Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu $28 : $ Trong thí nghiệm $Y - $ -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ $380nm$ đến $760$ nm, Trên màn quan sát, tại điểm $M$ có đúng $4$ bức xạ cho vân sáng có bước sóng $735nm$ $490nm$ $ \lambda _{ 1 } $ và $ \lambda _{ 2 } .$ Tổng giá trị $ \lambda _{ 1 } + \lambda _{ 2 } $ bằng: A. $1078nm$ B. $1080nm$ C. $1008nm$ D. $1181$ nm.
Step1. Tìm hiệu quang trình chung nhỏ nhất Chọn k nhỏ
Khoa học
thumbnail
= \frac{15\sqrt{x} - 11}{x + 2\sqrt{x} - 3} + \frac{3\sqrt{x} - 2}{1 - \sqrt{x}} - \frac{2\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 3}
Step1. Phân tích các mẫu thức Ta phân tích x + 2√x −
Toán học
thumbnail
Câu 43. Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6cm, chiều cao 15cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy (tham khảo hình vẽ bên). Khi đó thể tích của nước còn lại trong cốc bằng A. 70 cm³. B. 90 cm³. C. 100 cm³. D. 80 cm³.
Step1. Xác định phương trình mặt phẳng cắt Giả sử trục hình trụ trùng với trục Oz, bán kính 3 cm,
Toán học
thumbnail
6. Cho tập hợp \(P = \{1; \frac{1}{2}; \frac{1}{3}; \frac{1}{4}; \frac{1}{5} \}\). Hãy mô tả tập hợp P bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó.
Ta có thể mô tả tập hợp P bằng dấu hiệu đặc trưng như sau: \(\displaystyle P = \{x \in \mathbb{R} \mid x = \frac{1}{n},\; n \in \{1,2,3,4,5\} \}.\)
Toán học
thumbnail
Câu 2: Tính giá trị biểu thức a) \(sin \alpha = \frac{12}{13}\) khi biết \(90^\circ < \alpha < 180^\circ\) b) \(cos \alpha = -\frac{2}{3}\) khi biết \(90^\circ < \alpha < 180^\circ\) c) \(tan \alpha = 2\) khi biết \(0^\circ < \alpha < 90^\circ\) d) \(cot \alpha = -\frac{1}{3}\) khi biết \(90^\circ < \alpha < 180^\circ\) e) \(cos \alpha = 0,8\) khi biết \(tan \alpha + cot \alpha > 0\)
Step1. Giải cho trường hợp (a) Xác định cos α khi sin α = 12
Toán học
thumbnail
Ví dụ 11: Cho hai điểm A(8; 0) và B(0; 6). a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác )AB. b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB
Step1. Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp Xác định tr
Toán học
thumbnail
3. Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture. in on next to behind in front of under between Example: 1. on The dog is on the chair.
Hướng dẫn trả lời: 2) next to Con mèo ở cạnh cái ghế bành. 3) behind Con mèo ở sau cái tivi. 4) in Con mèo ở trong t
Tiếng Anh
thumbnail
Câu 48: Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y = f'(x) trên đoạn [-2;1] và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f(1) = 3. Giá trị biểu thức f(-2) + f(4) bằng? A. 21 B. 9. C. 3. D. 2.
Step1. Xác định dấu của f'(x) Quan sát diện tích tuyệt đối t
Toán học
thumbnail
36. Cho hình chóp S.ABCD có SA \perp (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a\sqrt{5} và AD = a\sqrt{2}. Tính khoảng cách giữa SD và BC. A. a\sqrt{3}. B. \frac{3a}{4}. C. \frac{a\sqrt{3}}{2}. D. \frac{2a}{3}.
Step1. Đặt hệ trục toạ độ Đưa A về gốc, chọn BC và AD song
Toán học
thumbnail
Câu 11. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị như hình dưới. Phương trình \(f(x^2)+1=0\) có bao nhiêu nghiệm?
Step1. Xác định số nghiệm của f(t) = -1 với t ≥ 0 Trên đoạn t ≥ 0,
Toán học
thumbnail
Câu 25. Kết quả tính \(\int\frac{1}{x(x-3)}dx\) bằng A. \(\frac{1}{3}ln|\frac{x-3}{x}|+C\). B. \(\frac{1}{3}ln|\frac{x+3}{x}|+C\). C. \(\frac{1}{3}ln|\frac{x}{x+3}|+C\). D. \(\frac{1}{3}ln|\frac{x}{x-3}|+C\).
Step1. Tách phân số bằng partial-fraction
Toán học
thumbnail