Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
4. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải
Bài giải ngắn gọn: Đổi 1 giờ 30 phút thành 1,5 giờ. Vì hai xe đi ngược chiều nhau, ta cộng vận tốc: 44,5+35,5=80 44,5 + 35,5 = 80 (km/giờ). Tr
Toán học
thumbnail
Câu 27.[2D4-2] Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z22z+1m=0z^2 - 2z + 1 - m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn z=2|z| = 2. Tính S. A. S=6S = 6. B. S=10S = 10. C. S=3S = -3. D. S=7S = 7.
Step1. Viết lại phương trình và xét điều kiện (z-1)² là số thực Biến đổi phương trình
Toán học
thumbnail
4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng 12\frac{1}{2} số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?
Step1. Chuyển hai tấn sang kg
Toán học
thumbnail
Cho a,b,ca, b, c là các số dương (a,b1)(a, b \ne 1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. loga(ba3)=13logab\log_a \left(\frac{b}{a^3}\right) = \frac{1}{3} \log_a b B. alogba=ba^{\log_b a} = b C. logab=alogab(a0)\log_a b = a \log_a b (a \ne 0) D. logac=logbc.logab\log_a c = \log_b c. \log_a b
Step1. Kiểm tra mệnh đề A Mệnh đề A cho loga(ba3)\log_a\bigl(\frac{b}{a^3}\bigr)
Toán học
thumbnail
Câu 9 : Trong các dãy số (un)(u_n) cho bởi số hạng tổng quát unu_n sau, dãy số nào bị chặn trên? A. un=1nu_n = \frac{1}{n}. B. un=2nu_n = 2^n. C. un=n+1u_n = \sqrt{n+1}. D. un=n2u_n = n^2.
Ta nhận thấy dãy 1/n luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1 cho mọi n ≥ 1, nên 1/n bị chặn trên bởi 1. Các dãy 2ⁿ,
Toán học
thumbnail
Câu 25. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lực En về trạng thái có bản có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 μm. Lấy ℎ=6,625.10−34 J.s ; 𝑐=3.108 m/s ; 1eV=1,10−19 J. Giá trị của En là A. −1,51 eV. B. −0,54 eV. C. −3,4 eV. D. −0,85 eV.
Step1. Tính năng lượng phôtôn Dựa vào công thức Eph=hcλ E_{ph} = \frac{hc}{\lambda}
Khoa học
thumbnail
9.5. Để hoàn thiện bảng sau, em sẽ sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào? | Cây | Môi trường sống | Dạng thân | Kiểu lá | |---|---|---|---| | Dâu | | | | | Bèo tây | | | |
Để xác định môi trường sống, dạng thân, kiểu lá của các loại cây (ví dụ: dâu, dưa...), ta có thể sử dụng các phương pháp quan sát thực tế, chụp ảnh*
Toán học
thumbnail
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.
Step1. Tìm các khoảng dấu của f'(x) Nhận thấy f'(x) > 0 trên khoảng đầu, sau đó giảm xuống giá trị âm v
Toán học
thumbnail
a ) Anh Tùng mua 55 thùng tập loại 100100 quyễn/thùng ở cửa hàng AA thì sẽ phải trả bao nhiều tiền? b) ) ) Cửa hàng BB lại có hình thức giảm giá khác cho loại thùng tập nêu trên là: nếu mua từ 33 thùng trở lên thì sẽ giảm 14%14 \% cho mỗi thùng. Nếu anh Tùng mua 55 thùng tập thì nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả là ít yy (nghìn đồng) hơn? Biết giá niêm yết ở hai cửa hàng là bằng 100100 Bài 5:5 : (1,0d) ( 1,0d ) Cửa hàng AA thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua sỉ tập vở học sinh loại thùng tập 100100 quyển/ /thùng như sau: Nếu mua 11 thùng thì giảm 5%5 \% So với giá niêm yết. Nếu mua 22 thùng thì thùng thứ nhất giảm 5%5 \% còn thùng thứ hai được giảm 10%so10 \% so với giá niêm yết. Nếu mua 33 thùng trở lên thì thì ngoài hai thùng đầu được hưởng chương trình giảm giá như trên thì từ thùng thứ ba trở đi mỗi thùng sẽ được giảm 20%20 \% so với giá niêm yết. Biết giá niêm yết của mỗi thùng tập loại 100100 quyễn/thùng là 450000450000 đồng.
Step1. Tính số tiền phải trả ở cửa hàng A Tính giá cho từng thùng với
Toán học
thumbnail
CÂU 34. Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có diện tích tam giác ACDACD' bằng a23a^2\sqrt{3}. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. a3a^3. B. 42a34\sqrt{2}a^3. C. 22a32\sqrt{2}a^3. D. 8a38a^3.
Step1. Tìm độ dài cạnh khối lập phương Đặt độ dài cạnh lập phương là s. Tí
Toán học
thumbnail
Câu 4. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x² + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. V = π∫(x² + 3)² dx . B. V = π∫(x² + 3) dx . C. V = ∫(x² + 3)² dx . D. V = ∫(x² + 3) dx .
Step1. Xác định bán kính tiết diện Bán kính đĩa tròn tại điểm x l
Toán học
thumbnail