Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2, hãy tính diện tích cần quét vôi.
Để quét vôi, ta tính diện tích trầndiện tích bốn bức tường, rồi trừ đi diện tích các cửa. Diện tích trần: \(6 \times 4,5 = 27\) m² Diện tích bốn bức tường (với chu vi đáy
Toán học
thumbnail
6: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = x^3(x-1)(x-2), ∀x∈▢. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Step1. Tìm các nghiệm của đạo hàm Đặt x^3 (x - 1
Toán học
thumbnail
85. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A(1; 1), B(-2; 4)\) và đường thẳng \(\Delta :mx - y + 3 = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(\Delta\) cách đều hai điểm A, B. A. \(\begin{cases} m = 1\\m = -2 \end{cases}\) B. \(\begin{cases} m = -1\\m = 2 \end{cases}\) C. \(\begin{cases} m = -1\\m = 1 \end{cases}\) D. \(\begin{cases} m = 2\\m = -2 \end{cases}\)
Step1. Viết biểu thức khoảng cách Tính khoảng cách t
Toán học
thumbnail
1. Tính độ dài của sợi dây thép dùng để uốn thành bông hoa như hình bên. Bài giải 2. Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hình tròn bé có bán kính 5m. Chu vi của hình tròn lớn là 40,82m. Hỏi bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé bao nhiêu mét ? Bài giải
Step1. Xác định chu vi bông hoa Mỗi cánh hoa là một cu
Toán học
thumbnail
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức u_c = 100√2cos(100πt - π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 300 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 400 W.
Step1. Kiểm tra điều kiện cộng hưởng Nhận thấy điện áp cực đại trên tụ bằng nử
Khoa học
thumbnail
Bài 1: Chứng minh các công thức sau: a) \(cos^4x + sin^4x = 1 - 2sin^2x.cos^2x\) b) \(cos^6x + sin^6x = 1 - 3sin^2x.cos^2x\) c) \(cos^4x - sin^4x = 1 - 2sin^2x\) d) \(\frac{1-cosx}{sinx}=\frac{sinx}{1+cosx}\) e) \(tan^2x - sin^2x = tan^2x.sin^2x\)
Step1. Chứng minh (a) cos^4x + sin^4x = 1 - 2 sin^2x cos^2x Ta
Toán học
thumbnail
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P): 2x - y + z - 10 = 0\) điểm \(A(1; 3; 2)\) và đường thẳng \(d:\begin{cases} x = -2 + 2t \\ y = 1 + t \\ z = 1 - t \end{cases}\). Tìm phương trình đường thẳng \(\Delta\) cắt \((P)\) và \(d\) lần lượt tại hai điểm \(M, N\) sao cho \(A\) là trung điểm cạnh \(MN\). A. \(\frac{x-6}{7} = \frac{y-1}{-4} = \frac{z+3}{-1}\). B. \(\frac{x-6}{7} = \frac{y+1}{4} = \frac{z-3}{-1}\). C. \(\frac{x-6}{7} = \frac{y-1}{4} = \frac{z+3}{-1}\). D. \(\frac{x+6}{7} = \frac{y+1}{-4} = \frac{z-3}{-1}\).
Step1. Xác định toạ độ điểm N trên d Gọi tham số của d là t, khi đó N
Toán học
thumbnail
Câu 60. Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(sin(\pi + \alpha) = -\frac{1}{3}\) và \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\). Tính \(P = tan(\frac{7\pi}{2}-\alpha)\). A. \(P=2\sqrt{2}.\) B. \(P=-2\sqrt{2}.\) C. \(P = \frac{\sqrt{2}}{4}.\) D. \(P = -\frac{\sqrt{2}}{4}.\)
Step1. Xác định sin(α) và cos(α) Từ \(\sin(\pi + \alpha) = -\frac{1}{3}\) ta suy ra \(\sin(\alpha) = \frac{1}{3}\)
Toán học
thumbnail
A. \(S_{20}=600\). B. \(S_{20}=60\). C. \(S_{20}=250\). D. \(S_{20}=500\). Câu 31. Cho \((u_n)\) là cấp số cộng biết \(u_3+u_{13}=80\). Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng A. 800. B. 600. C. 570. D. 630 Câu 32. Cho 4 số thực \(a, b, c, d\) là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng
Step1. Thiết lập phương trình từ dữ liệu về các số hạng Sử dụng u_3
Toán học
thumbnail
9. Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng : a) AI // CK. b) DM = MN = NB.
Step1. Chứng minh AI // CK Xét tam giác BCD và tam giác ABB'. V
Toán học
thumbnail
6. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mp sau a. (AMN) và (BCD) b. (DMN) và (ABC)
Step1. Tìm giao tuyến (AMN) và (BCD) Chọn hai cặp
Toán học
thumbnail