Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 42. Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = cos(\pi t - \frac{2\pi}{3})\) (dm). Thời gian vật đi được quãng đường \(S = 5cm\) kể từ thời điểm ban đầu \(t = 0\) là A. 1/4 s. B. 1/2 s. C. 1/6 s. D. 1/12 s.
Step1. Xác định vị trí ban đầu Tính
Khoa học
thumbnail
Câu 21: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 9,12 mm. B. 4,56 mm. C. 6,08 mm. D. 3,04 mm.
Step1. Xác định điều kiện trùng vân sáng Điều kiện trùng vân sáng của hai bức xạ (với bước sóng \(\lambda_1\) và \(\lambda_2\)
Khoa học
thumbnail
Câu 34[VDT]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có \(L = \frac{1}{10\pi}\)(H), tụ điện có \(C = \frac{10^{-3}}{2\pi}\)(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là \(u_L = 20\sqrt{2}cos\left(100\pi t + \frac{\pi}{2}\right)\)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: A. \(u = 40cos\left(100\pi t + \frac{\pi}{4}\right)\)(V) B. \(u = 40\sqrt{2}cos\left(100\pi t - \frac{\pi}{4}\right)\)(V) C. \(u = 40\sqrt{2}cos\left(100\pi t + \frac{\pi}{4}\right)\)(V) D. \(u = 40cos\left(100\pi t - \frac{\pi}{4}\right)\)(V).
Step1. Tìm biên độ và góc pha của dòng điện Tính X_L, X_C, xá
Khoa học
thumbnail
Câu 9 Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20π√3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Step1. Xác định biên độ Quỹ đạo dà
Khoa học
thumbnail
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ $X$ 168 thuộc của li độ $X$ vào thời gian $t$ như hình vẽ. Tại thời điểm $t = 0,2$ $S,$ chất điểm có li độ2cm. ở thời điểm $t = 0,9s$ gia tốc của chất điểm có giá trị bằng $ ( - ) $ $0,2$ 0,9 $ ( s ) $ A. $14,5$ $cm / s ^ { 2 } $ B. $57,0cm / s ^ { 2 } $ C. $5,70m / s ^ { 2 } $ D. $1,45m / s ^ { 2 } $
Step1. Xác định chu kỳ hoặc tần số góc Dựa vào thời gian giữa các
Khoa học
thumbnail
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV. Ví dụ 2: Cho phản ứng hạt nhân sau: $\frac{2}{1}H + \frac{2}{1}H \rightarrow \frac{4}{2}He + \frac{1}{0}n + 3,25 MeV$. Biết độ hút khối của $\frac{2}{1}H$ là $\Delta mD = 0,0024 u$ và $1u = 931 MeV/c^2$. Năng lượng liên kết hạt nhân $\frac{4}{2}He$ là A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV Ví dụ 3: Cho phản ứng hạt nhân: $\frac{3}{1}T + \frac{2}{1}D \rightarrow \frac{4}{2}He + X$. Cho độ hút khối của hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và $1u = 931,5 MeV/c^2$. Tính
Step1. Tính độ hụt khối của Helium-4 Xác định khối lượng mất mát ch
Khoa học
thumbnail
Bài 8. Một người lái xe ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi 3 km. Xác định quãng đường đi được và độ dịch chuyển của ô tô.
Step1. Tính quãng đường Cộng lần
Khoa học
thumbnail
Câu 62: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X 1 +2NaOH −→ t o X 1 +2X 2 (b) X 1 +H 2 SO 4 −→ X 3 +Na 2 SO 4 (c) nX 3 +nX 4 −→ t o,xt poli(etylen terephtalat)+2nH 2 O (d) X 2 +O 2 −→ men giấm X 5 +H 2 O (e) X 4 +2X 5 −→ H 2 SO 4 đặc,t o X 6 +2H 2 O Cho biết: X là este có công thức phân tử C 12 H 14 O 4 ; X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X 6 là A. 146. B. 104. C. 148. D. 132.
Step1. Xác định cấu trúc của chất X và các sản phẩm trung gian Dựa vào phản ứng thuỷ phân X tạo X₂ (là etano
Khoa học
thumbnail
Câu 52: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng \(\lambda_1 = 0,64 \mu m\); \(\lambda_2\). Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ \(\lambda_1\) và của bức xạ \(\lambda_2\) lệch nhau 3 vân, bước sóng của \(\lambda_2\) là: A. \(0,4 \mu m\) B. \(0,45 \mu m\) C. \(0,72 \mu m\) D. \(0,54 \mu m\)
Step1. Đặt điều kiện bậc vân Giả sử m₁ và m₂ là bậc
Khoa học
thumbnail
Ví dụ 7: (ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π² = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3/400 s. B. 1/600 s. C. 1/300 s. D. 1/1200 s.
Step1. Xác định tần số góc ω Tính ω = 1/√(LC). V
Khoa học
thumbnail
Câu 2. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,48 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,09 mol H2 và 13,65 gam kim loại. Giá trị của m là
Step1. Thiết lập số mol các chất phản ứng với HCl Gọi số mol Al là \(x\) và số mol
Khoa học
thumbnail