Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. \(x = 3cos(4\pi t - \frac{2\pi}{3})\) cm
B. \(x = 3cos(4\pi t - \frac{5\pi}{6})\) cm
C. \(x = 4cos(3\pi t - \frac{\pi}{3})\) cm
D. \(x = 4cos(3\pi t - \frac{5\pi}{6})\) cm
Step1. Xác định chu kỳ dao động
Từ đồ thị vận tốc, suy ra một chu kỳ dao động
Khoa học

Ví dụ 6: (ĐH - 2013): Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng:
A. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,7 μm. D. 0,4 μm.
Step1. Xác định điều kiện vân sáng bậc 5
Tại M, cách vân
Khoa học

Câu 35 Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,6 gam
B. 57,0 gam
C. 48,3 gam
D. 36,7 gam
Step1. Tìm moles Al dư dựa trên lượng H₂
Từ việc tạo 3,36
Khoa học

Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng tần số x₁ = A₁cos(ωt - π/6) cm và x₂ = A₂cos(ωt - π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ) cm. Để biên độ A₂ có giá trị cực đại thì A₁ có giá trị là
A. 18√3 cm.
B. 7 cm.
C. 15√3 cm.
D. 9√3 cm.
Step1. Lập phương trình biên độ tổng hợp
Từ hai dao động, suy ra biên độ thỏa mãn công thức:
\(A^2 = A_1^2 + A_2^2 + 2 A_1 A_2 \cos(\Delta \varphi)\)
Khoa học

Câu 13. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định.
Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm.
C. 8,35 cm.
D. 8,05 cm.
Step1. Tính độ chênh lệch li độ lớn nhất
Độ chênh lệch li độ cực đạ
Khoa học

Ví dụ 8: (CD-2010) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Step1. Xác định vị trí vân sáng, vân tối
Vân sáng xuất hiện tại \( k \times i \)
Khoa học

Bài 3. Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m, lấy g = 9,8 m/s
2
. Con lắc dao động bé nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 30 km/h.
B. 11,5 km/h.
C. 41 km/h.
D. 10 km/h.
Step1. Tính chu kỳ dao động riêng
Chu kỳ của con lắc:
\( T_0 = 2\pi\sqrt{\frac{L}{g}} \ )
với \(L=0{,}3\) m, \(g=9{,}8\,\text{m/s}^2\)
Khoa học

Câu 10. Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
A. \(\frac{aB}{ab} \times \frac{ab}{ab}\)
B. \(\frac{AB}{ab} \times \frac{Ab}{ab}\)
C. \(\frac{Ab}{ab} \times \frac{aB}{aB}\)
D. \(\frac{Ab}{ab} \times \frac{aB}{ab}\)
Để thu được tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1, một trong hai bên lai phải là thể dị hợp về cả hai cặp gen (ví dụ \(AB/ab\)) và bên kia phải là thể đồng hợp lặn (\(ab/ab\)
Khoa học

Câu 7. Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π² = 10. Khối lượng của con lắc bằng
A. 250 g.
B. 100 g
C. 25 g.
D. 50 g.
Step1. Xác định chu kỳ T
Nhận định
Khoa học

Câu 61: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s
Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 16 J.
B. 24 J.
C. 32 J.
D. 48 J
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, phần cơ năng giảm đi chính là động năng mà vật thu được. Khối lượng của vật là 0,4kg, rơi đư
Khoa học

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu
cuộn cảm thuần có biểu thức
u_c = 100√2cos(100πt - π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 400 W.
Step1. Kiểm tra điều kiện cộng hưởng
Nhận thấy điện áp cực đại trên tụ bằng nử
Khoa học
