Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
Step1. Xác định A và ω
Từ đồ thị, tìm biên độ \(A=6\) cm và
Khoa học

Câu $2 : $ Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục $Ox$ với $O$ trùng với vị trí
cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ $X$ chất điểm theo thời gian x(cm)
t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. $v = 60 \pi cos ( 10 \pi t + \pi / 3 ) ( cm / s ) $ $B.v = 60 \pi cos ( 10 \pi t - \frac { \pi } { 6 } ) ( m / s ) $ $6$
C. $v = 60cos ( 10 \pi t - 2 \pi / 3 ) ( cm / s ) $ $ ) $ D. $v = 60cos ( 10 \pi t - \pi / 6 ) ( cm / s ) $ $ ) $ $O$ $0,2 = $ t(s)
$ - 3$
Câu $3 : $ Một vật dao động điều hòa với chu kì $2s.$ Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, -6
Step1. Xác định các đại lượng cơ bản
Biên độ
Khoa học

Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T
2 theo tổng khối lượng Δm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là
A. 80 g
B. 120 g
C. 100 g
D. 60 g
Step1. Lập biểu thức T²
Ta viết
Khoa học

Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy, SA = AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
A. 30°.
B. 60°.
C. 45°.
D. 90°.
Step1. Đặt hệ trục tọa độ
Chọn B làm gốc toạ độ, cho BC trùng trụ
Khoa học

Câu 9*): Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 1094 nm
D. 760 nm
Step1. Tính độ lệch đường
Khoa học

Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của \(T^2\) theo tổng khối lượng \(\Delta m\) của các quả cân treo vào A. Giá trị của \(m\) là
A. 120 g.
B. 80 g.
C. 100 g.
D. 60 g.
Step1. Viết biểu thức T^2
Áp dụng công thức T =
Khoa học

Câu 12 Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 5,91%.
B. 3%.
C. 9%.
D. 94%.
Ta biết năng lượng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ. Sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%, từ \(A\) xuống \(0{,}97A\). Vì vậy năng lư
Khoa học

Câu 12. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô gặp xe máy, biết quãng đường AB dài 144km ?
Vì ô tô và xe máy xuất phát cùng lúc, nên tổng vận tốc của chúng là:
\( 54 + 36 = 90 \) (km/g
Khoa học

Ví dụ 16. (QG-2016): Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 3A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,32 J
B. 0,01 J
C. 0,08 J
D. 0,31 J
Step1. Xác định tỷ lệ năng lượng
Vì con lắc thứ nhất có biên độ 3A, con lắc thứ hai có biên độ A, nê
Khoa học

Câu 206: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theochiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
A. \(\frac{\pi}{3}\)
B. \(\pi\)
C. \(2\pi\)
D. \(\frac{\pi}{4}\)
Để hai điểm M và Q trên sợi dây dao động lệch pha nhau, ta xét vị trí tương đối của M và Q trên bước sóng. Nhìn vào hình, M và Q ở vị trí cực tiểu và cực đại của sóng tại cùng
Khoa học

A. $20.$ Ve
Câu $78 : ( VDC ) $ Đun nóng $m$ gam hỗn hợp $E$ chứa triglixerit $X$ và các axit béo tự do với $200$ $m$ dung dịch
$NaOH$ $1M$ ( $ ( viraui ) $ $1$ thu được hỗn hợp $Y$ chứa các muối có công thức chung $C _{ 17 } H _{ y } COONa$ Đốt cháy $0,07$
mol $E$ thu được $1,845$ mol Mặt khác m gam $E$ tác dụng vừa đủ với $0,1$ mol $Br _{ 2 } $ Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là $ ) $
A. $57.74.$ $B _{ e } $ $59,07$ C. $55,$ $76.$ D. $31,77$
Step1. Tính trung bình số C và số nhóm chức
Từ lượng CO₂, tính được số nguyên tử C trun
Khoa học
