Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Ví dụ 7: (ĐH-2010) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phân thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phân là
A. 1600.
B. 625.
C. 800.
D. 1000.
Để tìm số dao động của sóng mang khi sóng âm tần thực hiện một dao động toàn phần, ta so sánh tần số.
Gọi tần số âm tần là \( f_a = 1000 \) Hz, khi đó chu kỳ âm tần là \( T_a = \frac{1}{f_a} = 0{,}001 \) s.
Tần số sóng mang là \( f_c = 800\times 10^3 = 800000 \)
Khoa học

Câu $26.$ Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động $S _{ 1 } $ và $S _{ 2 } $ Biết $S _{ 1 } S _{ 2 } = 10cm$ tần số và biên độ
dao động của S1, $S _{ 2 } $ là $f = 120$ Hz, $a = 0,5cm$ Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa $S _{ 1 } $ và $S _{ 2 } $ người ta quan sát
này chia đoạn $S _{ 1 } S _{ 2 } $ thành $6$ đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chi dài bằng một nữa
thấy có $5$ gợn lồi và những gợn $ \lambda $ có giá trị là
các đoạn còn lại. Bước sóng B. $ \lambda = 8cm$ C. $ \lambda = 2cm.$ D. $ \lambda = 6cm$
A. $ \lambda = 4cm.$
Step1. Xác định khoảng cách giữa các cực đại liên tiếp
Khoảng cách giữ
Khoa học

Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5^0. Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu?
A. 3,5^0.
B. 2,5^0.
C. 10^0.
D. 7,1^0.
Step1. Tính vận tốc tại vị trí cân bằng
Khi vật qua vị trí cân bằng, vận
Khoa học

Câu 12: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C<sub>8</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub> và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
Step1. Thiết lập ẩn và phương trình khối lượng
Gọi nX, nY là số mol của
Khoa học

Câu 77: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W_d của con lắc theo thời gian t.
Hiệu t_2 - t_1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.
Hướng giải:
Step1. Xác định chu kỳ từ đồ thị động năng
Quan sát cho thấy động
Khoa học

Câu 30: Nung nóng hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetylen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocabon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,10.
C. 0,04.
D. 0,08.
Step1. Thiết lập số liên kết π cuối dựa vào phản ứng với Br₂
Hỗn hợp Y có 0,
Khoa học

Câu 18: Cho hàm số \(f(x)\). Biết hàm số \(y = f'(x)\) có đồ thị như hình bên.
Trên đoạn \([-4;3]\), hàm số \(g(x) = 2f(x) + (1-x)^2\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
Step1. Tính g'(x)
Ta đạo hàm g(x)
Khoa học

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi \(R=R_1\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là \(U_L \) và \(U_C \) với \(U_C=2\ U_L\). Khi \(R=R_2=\frac{R_1}{\sqrt{3}}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V. Giá trị của U là
A. 100 V.
B. 50V.
C. \(50\sqrt{2}\) V.
D. \(100\sqrt{2}\) V
Step1. Thiết lập quan hệ điện áp trong mạch
Gọ
Khoa học

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thoả mãn \(0,39 \,\mu m \le \lambda \le 0,76 \,\mu m\). Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 1,64 mm
B. 2,40 mm
C. 3,24 mm
D. 2,34 mm
Step1. Viết công thức vân sáng và điều kiện trùng nhau
Vị trí vân sáng bậc m trên màn được xác định
Khoa học

Câu 18: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A. T = 1,9 s.
B. T = 1,95 s.
C. T = 2,05 s
D. T = 2 s.
Step1. Thiết lập hệ thức giữa T và T′
Viết T = 2π\(\sqrt{\frac{l}{g}}\)
Khoa học

Câu 35. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng \(\lambda_1 = 0,42 \mu m\) và \(\lambda_2 = 0,525 \mu m\). Trên màn quan sát, hai điểm M, N ở về hai phía so với vân sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ \(\lambda_1\) và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ \(\lambda_2\). Trên đoạn MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Step1. Thiết lập điều kiện trùng vân
Giả sử k1 và k2 là bậc giao thoa cho h
Khoa học
