Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 36. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 4cm
Step1. Tính hiệu đường đi tại M
Hiệu đường đi tại M bằng S2M − S1M = 12 − 9 = 3c
Khoa học

Câu 14. Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là :
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Step1. Xác định ancol Y
Tỉ khối hơi của Y so
Khoa học

Câu 9 (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.
D. 15 cm/s.
Ta biết trong một chu kì, quãng đường vật đi được là 4A và thời gian là T. Trung bình:
\(
v_{\text{tb}} = \frac{4A}{T}.
\)
Mặt khác, \(v_{\max} = \omega A\) và \(T = \frac{2\pi}{\omega}\). Suy ra:
\(
v_{\text{tb}} = \frac{4A}{\frac{2\pi}{\omega}} = \frac{4A\,\omega}{2\pi} = \frac{2 \,v_{\max}}{\pi}.
\)
Khoa học

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9^0 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm , vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5^0 và 2,5 \sqrt{n} cm. Lấy g = 10 m/s^2. Tốc độ của vật ở thời điểm t_0 bằng
A. 37 cm/s.
B. 31 cm/s
C. 25 cm/s
D. 43 cm/s
Step1. Xác định biên độ li độ cong và độ dài con lắc
Từ tỉ lệ góc 9° và li độ góc 4,5°, suy ra bi
Khoa học

Phương pháp: - Giải hệ phương trình
- Giải hệ phương trình và bất phương trình
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, electron, neutron) là 49, trong đó số hạt
không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Xác định số proton, số electron, số neutron và số khối
của X.
Step1. Thiết lập các phương trình
Gọi p, e, n lần lượt là số proton, ele
Khoa học

Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: \(x_1 = 10cos(100\pi t - 0,5\pi)(cm)\),
\(x_2 = 10cos(100\pi t + 0,5\pi)(cm)\). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0
B. 0,25\(
pi\)
C. \(
pi\)
D. 0,5\(
pi\)
Ta xét hiệu số pha giữa hai dao động:
\( \Delta \varphi = \bigl[100\pi t + 0{,}5\pi\bigr] - \bigl[100\pi t - 0{,}5\pi\bigr] = 0{,}5\pi + 0{,}5\pi = \pi \)
Khoa học

Bài 34: Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H₂ (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H₂SO₄ 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 75 ml.
C. 60 ml.
D. 30 ml.
Step1. Tính số mol H₂
Chuyển đổi thể tích H₂ ở đktc
Khoa học

Bài 4: Quả bóng khối lượng 500 g bay với vận tốc 72 km/h đến đập vuông góc vào một bức tường rồi bật trở ra theo phương cũ với vận tốc 54 km/h. Thời gian va chạm là 0,05 s. Tính lực của bóng tác dụng lên tường
Step1. Chuyển đổi vận tốc và tính độ biến thiên động lượng
Chuyển 72 km/h và 54 km
Khoa học

3. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Tính m.
Step1. Thiết lập phương trình bảo toàn nguyên tố
Gọi số mol axit là a (C₂H₄O₂) v
Khoa học

Câu $64 : $ Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $X$ vào thời gian $t$ như
hình vẽ. Tại thời điểm $t = 0,2s,$ chất điểm có li độ $2cm$ ở thời điểm $W$
$t = 0,9s,$ gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
$A.$ $14,5cm / s ^ { 2 } $ B. $57,0cm / s ^ { 2 } $ $ - 0.2$ $S$ $ ) $
C. $5,70m / s ^ { 2 } $ D. $1,45m / s ^ { 2 } $
Step1. Xác định tần số góc
Khoảng thời gian từ t=0,2 s đến t=0,9 s là nử
Khoa học

Bài 6: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 100Hz
B. 125Hz
C. 75Hz
D. 50Hz Chọn D
Step1. Tính tần số cơ bản
Biết hai tần số liên tiếp
Khoa học
