Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 25. Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ số dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,15 s.
B. 0,35 s.
C. 0,45 s.
D. 0,25 s.
Step1. Xác định tần số cộng hưởng
Quan sát biên độ đạt cực đại khi tần số ng
Khoa học

Câu 8: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm .
C. 8,35 cm.
D. 8,02 cm.
Step1. Xác định khoảng cách ngang giữa M và N
Khoảng
Khoa học

khác = 10,88
Câu 13(CD−2013). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là
A. 10 rad.
B. 40 rad
C. 20 rad
D. 5 rad
Để xác định pha dao động tại thời điểm t=2 s, ta sử dụng biểu thức pha của dao động:
\(\phi(t) = 10t\)
Khoa học

Câu 72: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 7.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
Step1. Xác định vị trí bậc 4 của λ = 0,76 μm
Tính vị trí v
Khoa học

Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M có tọa độ 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng.
A. 0,4 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,44 μm.
Step1. Thiết lập công thức vân sáng ban đầu
Xé
Khoa học

Câu 205: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là
A. \(\frac{2\pi}{3}\)
B. \(\frac{5\pi}{6}\)
C. \(\frac{\pi}{6}\)
D. \(\frac{\pi}{3}\)
Step1. Xác định tỉ số khoảng cách MN trên bước sóng
Dựa vào
Khoa học

Một vật dao động điều hoà với phương trình \( x=5cos(5\pi t+\pi /3) \) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3 cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10 (s) là
A. ± 4 cm.
B. 3 cm.
C. -3 cm.
D. 2 cm.
Step1. Xác định góc α
Gọi α = 5πt +
Khoa học

Câu 22: (ĐH-2011) Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/5.
B. 1/10.
C. 1/5.
D. 2/5.
Step1. Thiết lập biểu thức số phôtôn
Số phôtôn được
Khoa học

Bài 10: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2 cos(20πt +
π/3) (trong đó u(mm), t(s
)) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha
π/6
với nguồn?
A. 9
B. 4
C. 5
D. 8
Step1. Tính bước sóng
Từ v=fλ và ω
Khoa học

Câu $13.$ Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau $80cm$ Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là $f _{ 1 } = 70$ $Hz$ và $f _{ 2 } = 84$ $Hz.$ Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây không đổi.
$A$ $11,2m / s$ $B$ $22,4m / s$ $C$ $26,9m / s$ $D$ $18,7m / s$
Step1. Xác định hiệu tần số
Tính hiệu tần
Khoa học

Câu 128. Dùng hạt \(\alpha\) có động năng K bắn vào hạt nhân \(_{7}^{14}N\) đứng yên gây ra phản ứng: \(_{2}^{4}He + _{7}^{14}N \rightarrow X + _{1}^{1}H\). Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân \(_{1}^{1}H\) bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt \(\alpha\) các góc lần lượt là \(23^{\circ}\) và \(67^{\circ}\). Động năng của hạt X là
A. 0,775 MeV.
B. 3,89 MeV.
C. 1,27 MeV.
D. 1,75 MeV.
Step1. Bảo toàn xung lượng
Thiết lập các phương trình xung lượng
Khoa học
