Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18.
B. 16.
C. 32.
D. 17.
Step1. Tính bước sóng
Dựa vào khoảng cách từ O tới M, suy ra hi
Khoa học

A. \(\frac{10^{-3}}{3\pi}\) F.
B. \(\frac{\pi}{2\pi}\) F.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm, màn quan sát đặt song song mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D =0,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380 nm ≤λ ≤760 nm). Trên màn, tại 3 điểm M, N và P cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm, 9,6 mm và 8,0 mm là 3 vân sáng. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5μm.
B. 0,67μm.
C. 0.5μm.
D. 0,44μm.
Step1. Xác định khoảng vân i từ vị trí các vân
Giả sử các điểm M, N, P ở
Khoa học

Câu 26 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ x_N = 5 cm lần thứ 2009 theo chiều dương là
A. 401,8 s.
B. 408,1 s.
C. 410,8 s.
D. 401,77 s.
Step1. Xác định chu kỳ T
Từ hàm x(t) =
Khoa học

Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Trong đó R là điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C = \(\frac{10^{-4}}{\pi}\) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp \(u_{AB} = 100\sqrt{6}cos(100\pi t - \frac{\pi}{6})\)(V) thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN là \(u_{AN} = 100\sqrt{2} cos(100\pi t + \frac{\pi}{3})\) (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
Step1. Xác định điều kiện cộng hưởng và các giá trị trong mạch
Nhận thấy điện áp trên cuộn cảm
Khoa học

Câu 4. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4πt - π/2)cm. Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2,5cm đến -2,5cm.
A. 1/12 s
B. 1/10 s
C. 1/20 s
D. 1/6 s
Step1. Xác định thời điểm t₁ để x(t₁) = 2,5
Khoa học

Câu 71 Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t (cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là:
A. 3 cm.
B. -3 cm.
C. 3√3 cm.
D. -3√3 cm.
Step1. Xác định biên độ A và phương trình li độ x(t)
Từ v(t) = 120
Khoa học

Câu 49. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12.4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C₃H₅N.
B. C₂H₇N.
C. CH₅N.
D. C₃H₇N.
Step1. Tính khối lượng chất tan
Khối lượng am
Khoa học

Câu 11: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. \( \ell_1 \) = 100m, \( \ell_2 \) = 6,4m.
B. \( \ell_1 \) = 64cm, \( \ell_2 \) = 100cm.
C. \( \ell_1 \) = 1,00m, \( \ell_2 \) = 64cm.
D. \( \ell_1 \) = 6,4cm, \( \ell_2 \) = 100cm.
Step1. Thiết lập tỉ số chu kì
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất da
Khoa học

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO
, H
O và N
. Số đồng phân bậc 1 của X là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Step1. Xác định công thức phân tử của amin
Đặt công thức của amin no đơn ch
Khoa học

Ví dụ 1: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
Năng lượng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Khi biên độ giảm 3%, tức biên độ mới là \(0,97A\). Khi đó năng lượng mới trở thành \((0,97)^2\) lần năng lượng ban đầ
Khoa học

Câu 16 (2016): Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
Step1. Xác định tỉ số năng lượng
Con lắc thứ nhất có b
Khoa học
