Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Bài 13: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì thấy trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là A. 15 Hz B. 20 Hz C. 10 Hz D. 30 Hz
Step1. Xác định tần số cơ bản Giả sử tần số cơ bản là \(f_0\). Khoảng cách giữa ha
Khoa học
thumbnail
7.5. Dựa vào đồ thị ở Hình 7.3, xác định: a) Vận tốc của mỗi chuyển động. b) Phương trình của mỗi chuyển động. c) Vị trí và thời điểm các chuyển động gặp nhau.
Step1. Xác định vận tốc mỗi chuyển động Dựa và
Khoa học
thumbnail
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung\n\n\[C = \frac{1}{5\pi}\,(mF)\] mắc nối tiếp với điện trở có \[R = 50\,(\Omega).\]\nHình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s)\nt. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là\nA. \[u = 100\cos(120\pi t + \frac{5\pi}{12})(V).\]\nB. \[u = 100\cos(120\pi t + \frac{11\pi}{12})(V).\]\nC. \[u = 100\sqrt{2}\cos(100\pi t - \frac{11\pi}{12})(V).\]\nD. \[u = 100\sqrt{2}\cos(100\pi t - \frac{5\pi}{12})(V).\]
Step1. Tính tần số và kiểm tra tổng trở Từ đồ thị, chu kỳ của dòng điện là 20
Khoa học
thumbnail
Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.
Step1. Tính số mol chất béo Vì 1 mol chất béo cần
Khoa học
thumbnail
Câu $26 : $ Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc $V$ theo thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là $T$ $ ( cm / s ) $ t $ ( = $ $s$ $ ) $ $O$ $ - 2,5$ 0,1 $0,2$ A. $x = \frac { 3 } { 8 \pi } cos ( \frac { 20 \pi } { 3 } t + \frac { \pi } { 6 } ) cm$ B. $x = \frac { 3 } { 4 \pi } cos ( \frac { 20 \pi } { 3 } t + \frac { \pi } { 6 } ) cm$ C. $x = \frac { 3 } { 8 \pi } cos ( \frac { 20 \pi } { 3 } t - \frac { \pi } { 6 } ) cm$ D. $x = \frac { 3 } { 4 \pi } cos ( \frac { 20 \pi } { 3 } t - \frac { \pi } { 6 } ) cm$
Step1. Xác định ω và biên độ Ta suy ra từ đồ thị vận tốc cực đại kh
Khoa học
thumbnail
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của vật bằng 8π cm/s và khi vật có li độ bằng 4 cm thì vận tốc của vật bằng 6π cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 5cos(2πt - π / 2) (cm). B. x = 5cos(2πt + π) (cm). C. x = 10cos(2πt - π / 2) (cm). D. x = 5cos(πt + π / 2) (cm).
Step1. Tính biên độ và tần số góc Dùng v² =
Khoa học
thumbnail
Câu 73: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 28,8 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,1 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,24%. B. 2,86%. C. 5,86%. D. 2,54%.
Step1. Tính lượng Fe(NO3)2 bị phân hủy Dựa vào
Khoa học
thumbnail
Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt − π / 6) cm. Lấy π² = 10, gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25(s) là A. 40cm / s². B. −40cm / s². C. ±40cm / s². D. −πcm / s². Câu 13: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t − 3π / 2 ). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/ 3 là A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = −3 cm. D. x = −40 cm. Câu 14: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt − π / 6 ). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là A. v = 25,12 cm/s. B. v = ±25,12 cm/s. C. v = ±12,56 cm/s. D. v = 12,56 cm/s.
Ta có phương trình dao động điều hoà x(t) = 5cos(2πt – π/6). Biết biên độ A = 5 cm và tần số góc ω = 2π. Sử dụng công thức: \( v^2 = ω^2 (A^2 - x^2) \) Thay số: \( v^2 = (2π)^2 (5^2 - 3^2) = 4π^2 (25 - 9) = 4π^2 × 16 = 64π^2 \)
Khoa học
thumbnail
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình dao động của chất điểm là: A. \( x = 2,5cos\left( {8\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm \) B. \( x = 2,5cos\left( {8\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm \) C. \( x = 2,5cos\left( {8\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm \) D. \( x = 2,5 cos\left( {8\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm \)
Để khớp với chu kỳ T = 1/4 và vận tốc đạt cực đại dương tại thời điểm t = 1/12 s, ta cần: v(t) = –(8π)(2,5)sin(8πt + φ) sao cho sin(8π·(1/12) + φ)
Khoa học
thumbnail
Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). lấy \(\pi^2\) = 10. Tại li độ \(3\sqrt{2}\)cm, tỉ số động năng và thế năng là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Step1. Tìm biên độ dao động Áp dụng
Khoa học
thumbnail
Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 18. B. 16. C. 32. D. 17.
Step1. Tính bước sóng Dựa vào khoảng cách từ O tới M, suy ra hi
Khoa học
thumbnail