Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy \(\pi^2 = 10\). Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Step1. Tính tần số cơ bản Tìm tần số dao động của c
Khoa học
thumbnail
Câu 70: Dun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 53,58.
Step1. Tính số carbon trung bình của 1 mol E Từ 0,07 mol E tạo 1,845 mol CO₂, ta tì
Khoa học
thumbnail
Câu 25: Cho 0,15 mol O2 phản ứng hết với m gam kim loại M (có hóa trị không đổi) thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư thu được 80,1 gam muối và 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Step1. Tính số mol H2 và xác định lượng kim loại còn dư Từ thể tích H2 ở đktc, tín
Khoa học
thumbnail
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A và A . So sánh A và A . A. A = 1,5A . B. A = A . C. A < A . D. A > A .
Step1. Tìm công thức biên độ cưỡng bức Biên độ phụ thuộc và
Khoa học
thumbnail
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ A. tăng 11%. B. tăng 10%. C. giảm 11%. D. giảm 21%. Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao động điều hòa với chu kỳ T. Để chu kỳ giảm 10%, chiều dài con lắc phải A. tăng 22,8 cm. B. giảm 28,1 cm. C. giảm 22,8 cm. D. tăng 28,1 cm.
Step1. Xác định chu kỳ khi chiều dài thay đổi (Câu 36) Gọi T là chu
Khoa học
thumbnail
Ví dụ 2: (ĐH 2007) Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.
Step1. Xác định số bó sóng Có tất cả 5 nút (kể cả hai đầu) nê
Khoa học
thumbnail
A. 0,1π (s). B. 0,2π (s). C. 0,2 (s) D. 0,1 (s). Câu 23*: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy π² = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là: A. t min = 0,2 s. B. t min = 1 15 s. C. t min = 1 10 s. D. t min = 1 20 s.
Step1. Tìm biên độ và pha ban đầu Xác đị
Khoa học
thumbnail
Đặt điện áp \(u = 20\sqrt{2}cos\left(100\pi t + \frac{\pi}{6}\right)\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là A. \(u_L = 20\sqrt{2}cos\left(100\pi t - \frac{\pi}{12}\right)\) (V). B. \(u_L = 20cos\left(100\pi t + \frac{5\pi}{12}\right)\) (V). C. \(u_L = 20cos\left(100\pi t - \frac{\pi}{12}\right)\) (V). D. \(u_L = 20cos\left(100\pi t + \frac{5\pi}{12}\right)\) (V).
Step1. Xác định điều kiện công suất cực đại
Khoa học
thumbnail
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi}\) H và tụ điện có điện dung C = \(\frac{10^{-4}}{2\pi}\) F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là \(u_c = 60cos\left(100\pi t - \frac{\pi}{3}\right)\) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. \(u = 30\sqrt{2} cos\left(100\pi t+\frac{\pi}{6}\right)\) (V). B. \(u = 30cos\left(100\pi t+\frac{\pi}{6}\right)\) (V). C. \(u = 30\sqrt{2} cos\left(100\pi t-\frac{\pi}{12}\right)\) (V). D. \(u = 30cos\left(100\pi t-\frac{\pi}{12}\right)\) (V).
Step1. Tính biên độ điện áp nguồn Ta tìm tỉ số giữa biên độ đi
Khoa học
thumbnail
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42μm và λ2 = 0,66μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ λ1 và bức xạ λ2 lần lượt là A. 11 và 7 B. 10 và 6 C. 12 và 8 D. 5 và 3
Step1. Xác định điều kiện trùng vân Tìm m1, m2 để
Khoa học
thumbnail
Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 5 cos (10π t + π)(cm). Thời gian vật đi quảng đường S = 12,5cm (kể từ t = 0) là A. 1/15 s B. 2/15 s C. 1/30 s D. 1/12 s Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20t + π/3)cm. Quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là A. 9 cm B. 34 cm. C. 13/3 cm D. 12 cm
Step1. Tính chu kỳ T Chu kỳ T đư
Khoa học
thumbnail