Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 15: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
Tần số của sóng xác định bằng biểu thức:
\( f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{20\pi}{2\pi} = 10\,\text{Hz} \)
Trong 1 giây, sóng
Khoa học

Câu 31[VDT]. Một sóng co truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
A. \(\frac{1}{6}\) m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 cm/s.
D. 6 m/s.
Ta nhận thấy phương trình sóng có dạng:
\(u = 5\cos(6\pi t - \pi x)\)
So sánh với dạng tổng quát \(u = A\cos(\omega t - kx)\), suy ra: \(\omega = 6\pi\) và \(k = \pi\)
Khoa học

Câu 1: Một vật dao động với phương trình \(x = 6cos(2\pi t + \frac{\pi}{6})\) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ \(-3\sqrt{3}\) cm là
A. \(\frac{5}{24}\) s.
B. \(\frac{1}{8}\) s.
C. \(\frac{7}{12}\) s.
D. \(\frac{1}{4}\) s.
Step1. Tìm t₁ khi x = 3
Giải phươn
Khoa học

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2. Trung hoà X cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,112.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Để trung hoà dung dịch chứa các bazơ (KOH, NaOH) sinh ra, số mol H+ cần dùng bằng tổng số mol KOH và NaOH. Số mol H2SO4 là 0,1×0,1=0,01 (mol), tương ứng với 2×0,01=0,02 (mol) H
Khoa học

Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 làA. ± 9,6 mm. B. ± 4,8 mm. C. ± 3,6 mm. D. ± 2,4 mm.
Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + làA. 6,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D. 4,2 mm.
Step1. Tính khoảng vân i
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
Khoa học

Câu 37. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 a.
B. 0,35a.
C. 0,37a.
D. 0,33a.
Ta biết công thức tính mức cường độ âm bằng đơn vị Ben (B) là:
\( L = \log_{10}(\frac{I}{I_0}) \)
Với \(I_0\) là cường độ âm chuẩn. Từ đồ thị, khi \( L = 0,5 \) B thì:
\(
0,5 = \log_{10}\left(\frac{I}{I_0}\right)\)
Suy ra:
Khoa học

Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7
0
tại nơi có g = 9,87m / s
2
( π
2
≈ 9,87) Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng, Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05s là
A. 21,1 cm. B. 22,7 cm C. 24,7 cm. D. 23,1 cm.
Step1. Tính chu kỳ dao động T
Sử dụng công thức
\( T = 2\pi \sqrt{\frac{L}{g}} \)
Khoa học

Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 15 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng \(\lambda_1 = 0,45 \mu m\) và \(\lambda_2 = 600 nm\). Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 15
B. 13
C. 9
D. 11
Step1. Tính tỉ số khoảng vân
Đầu tiên, xác định
Khoa học

Con lắc lò xo có m = 0,4kg; k = 160 N/m dao động
diều hòa theo phương thẳng đứng. Biết khi vật
có li độ 2cm thì vận tốc của vật là 40 cm/s. Năng
lượng dao động của con lắc là bao nhiêu?
Step1. Viết công thức năng lượng toàn phần
Áp dụng công
Khoa học

Câu 188: Đặt điện áp u = 100√2cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{25}{36\pi}\) H và tụ điện có điện dung \(\frac{10^{-4}}{\pi}\) F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150 π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 120π rad/s.
Step1. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng
Vì công suất tiêu thụ là
Khoa học

Câu $40.$ Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ $X$ vào thời gian $t$ như hình vẽ. Tại thời điểm $t$ $X$
$ = 0,2$ $S,$ chất điểm có li độ $2cm$ ở thời điểm $t = 0,9$ $S,$ gia tốc
của chất điểm có giá trị bằng $0$
$ \frac { 1 } { \pi } - 0.$ $ \frac { 1 } { r } $ $S$ $ ) $
A. $14,5cm / s ^ { 2 } $ B. $57,0cm / s ^ { 2 } $
C. $5,70m / s ^ { 2 } $ D. $1,45m / s ^ { 2 } $
Step1. Xác định chu kỳ và biên độ
Dựa vào đồ thị, ước lượng từ kh
Khoa học
