Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu $25.$ Thể tích dung dịch $HNO _{ 3 } $ $67,5 \% $ $ ( L - $ khối lượng riêng là $1,5$ $g / ml ) = $ $ ) $ cần
dùng để tác dụng với xenlulozo tạo thành $89,1$ $1kg$ xenlulozơ trinitrat là
$ ( = $ (biết lượng $HNO _{ 3 } $ bị hao hụt là $20 \% ) $
A. $55$ lít. B. $81$ lít.
C. $49$ lít. D. $70$ lít.
Step1. Tính số mol và khối lượng HNO₃ cần thiết
Trước hết, tính số mol xenlulozo trinitrat rồi suy ra số
Khoa học

Câu 29: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 29,43. B. 29,40. C. 22,75. D. 21,40.
Step1. Xác định số mol khí H₂ trong hai thí nghiệm
Khoa học

Câu 11 (ĐH-2014) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm \(t_1 = 0\) đến \(t_2 = \frac{\pi}{48}\) s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm \(t_2\), thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.
Step1. Tính tổng cơ năng
Tại t=π/48 s, động năng bằng 0,0
Khoa học

Câu 48: Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5cos(10\pi t - \pi /2)(cm)\). Thời gian vật đi được quãng đường \(S = 10cm\) kể từ thời điểm ban đầu \(t = 0\) là
A. 0s.
B. 2,5s.
C. 0,1s.
D. 0,8s.
Câu 49: Một chất điểm dao động dọc theo trục \(Ox\. Phương trình dao động là \(x = 4cos(5\pi t)\)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường \(S = 6cm\) là
Step1. Đưa phương trình về dạng đơn giản
Ta đổi cos(10πt
Khoa học

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa, trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo của dao động có chiều dài là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Đối với dao động điều hòa, trong một dao động toàn phần, vật đi được quãng đường bằng \( 4A \) (với \( A \) là biên độ). Vì 10 dao động toàn phần đi
Khoa học

Câu 192: Đặt điện áp u = 100√2cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{25}{36\pi}\) H và tụ điện có điện dung \(\frac{10^{-4}}{\pi}\) F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 150 π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 120π rad/s.
Step1. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng
Từ công suất tiêu thụ P = 50
Khoa học

Câu 158: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
Step1. Tính năng lượng toàn phần
Tính năng l
Khoa học

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 1\) đạt cực trị tại \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 6\)
A. \(m = - 3\)
B. \(m = 3\)
C. \(m = - 1\)
D. \(m = 1\)
Step1. Tính đạo hàm và xác định điều kiện các điểm cực tr
Khoa học

Câu 11(ĐHCD 2011): Chất phóng xạ Poloni $_{84}^{210}Po$ phát ra tia α và biến đổi thành chì $_{82}^{206}Pb$. Cho chu kì bán rã của $_{84}^{210}Po$ là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu Poloni nguyên chất. Tại thời điểm t_1, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là $\frac{1}{3}$. Tại thời điểm t_2 = t_1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. $\frac{1}{15}$.
B. $\frac{1}{16}$.
C. $\frac{1}{9}$.
D. $\frac{1}{25}$.
Step1. Tìm t₁ khi tỉ số Pôlôni/Chì là 1/3
Giả sử N₀ là số hạt Pôlôni ban đầu, số hạt Pôlô
Khoa học

Câu 50: (THPT – 2017)
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 100 V.
B. 50V.
C. 50√2 V.
D. 50√3 V.
Step1. Xác định cảm kháng của cuộn cảm
Tìm cảm kháng \(X_L\)
Khoa học

Câu 15: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
Tần số của sóng xác định bằng biểu thức:
\( f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{20\pi}{2\pi} = 10\,\text{Hz} \)
Trong 1 giây, sóng
Khoa học
