Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 13 (CD 2009): Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Góc tọa độ ở vị trí cân bằng, Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0,
C. x = -2 cm, v = 0
B. x = 0, v = 4π cm/s
D. x = 0, v = -4π cm/s.
Ta giả sử phương trình li độ dạng \( x(t) = A \sin(2πt + φ) \). Khi lấy đạo hàm, vận tốc sẽ là \( v(t) = 2πA \cos(2πt + φ) \). Để phù hợp với phương trình \( v(t) = 4π \cos(2πt) \), suy ra \( A = 2 \) và \( φ = 0 \)
Khoa học

1.50. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=-A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 3A/2T.
B. 6A/T.
C. 4A/T.
D. 9A/2T.
Step1. Tìm thời gian ngắn nhất
Chọn gốc thời gian tại x=−A,
Khoa học

Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc \\omega. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm \\t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm \\t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thoả mãn \\v = -\\omega x lần thứ 5. Lấy \\π^2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 85 N/m.
B. 37 N/m.
C. 20 N/m.
D. 25 N/m.
Step1. Xác định thời điểm v = -ωx
Ta có x(t) = A sin(ωt) và v(t) = Aω cos(
Khoa học

Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là
A. 2,45 s.
B. 2,7 s.
C. 2,8 s.
D. 3 s.
Để tính chu kỳ của sóng, ta lưu ý rằng khi phao nhô lên 10 lần trong 27 s thì quãng thời gian đó chứa 9 khoảng th
Khoa học

Câu 1: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO<sub>4</sub> 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 43,63%
B. 56,37%
C. 64,42%
D. 37,58%
Step1. Xác định lượng Cu2+ và khối lượng kim loại cuối cùng
Tổng số mol CuSO4 là 0,
Khoa học

4.6. Biết \(\vec{d_1}\) là độ dịch chuyển 3 m về phía Đông còn \(\vec{d_2}\) là độ dịch chuyển 4 m về phía Bắc.
a) Hãy vẽ các vecto độ dịch chuyển \(\vec{d_1}\), \(\vec{d_2}\) và vecto độ dịch chuyển tổng hợp \(\vec{d}\).
b) Hãy xác định độ lớn, phương và chiều của độ dịch chuyển \(\vec{d}\).
Step1. Cộng hai vectơ
Xác định điểm đầu và điểm cuối củ
Khoa học

$AA$ $3$ B. $2$ C. $1 / 3$ D. $4$
Câu $23.$ Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc $V$ theo
thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của $ω$ $ ( cm / s ) $
vật là O
A. $x = \frac { 3 } { 8 \pi } cos ( \frac { 40 \pi } { 3 } t + \frac { \pi } { 6 } ) ( cm ) $ B. $x = \frac { 3 } { 4 \pi } cos ( \frac { 20 \pi } { 3 } t + \frac { \pi } { 6 } ) ( cm ) $ $2,5$ $0,1$ $0,2$ $t ( s ) $
$ - 5$
C. $x = \frac { 3 } { 8 \pi } cos ( \frac { 40 \pi } { 3 } t - \frac { \pi } { 6 } ) ( cm ) $ D. $x = \frac { 3 } { 4 \pi } cos ( \frac { 20 \pi } { 3 } t - \frac { \pi } { 6 } ) ( cm ) $
Step1. Tính chu kì và tần số góc
Dựa tr
Khoa học

Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha \(\frac{\pi}{3}\) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. \(40\sqrt{3}Ω\).
B. \(\frac{40\sqrt{3}}{3}Ω\).
C. 40Ω.
D. \(20\sqrt{3}Ω\).
Step1. Xác định góc lệch pha của mạch RC
Khoa học

$19.$ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
là $1,5m$ Trên màn quan sát, hai điểm $M,$ $N$ đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc $4$ Dịch màn ra xa hai
khe them một đoạn $50cm$ theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn,
số vân sáng trên đoạn $M$ lúc này giảm đi
A. $4$ vân B. $6$ vân C. $2$ vân D. $3$ vân
Step1. Xác định vị trí bậc vân cũ
Ban
Khoa học

Câu 24: Đặt điện áp u = Uocos(100πt - \frac{π}{3}) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \frac{2.10^-4}{π} (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4√2 cos(100πt + \frac{π}{6}) (A).
B. i = 5cos(100πt + \frac{π}{6}) (A)
C. i = 5cos(100πt - \frac{π}{6}) (A)
D. i = 4√2 cos(100πt - \frac{π}{6}) (A)
Step1. Xác định dạng của i(t)
Đối với tụ điện, i(t) = ωCU
Khoa học

Câu 14: Cạnh của một hình lập phương đo được là \(a = (2,00 \pm 0,01)cm\). Thể tích và diện tích bề mặt của nó bằng
A. \((8,00 \pm 0,12)cm^3\), \((24,0 \pm 0,24)cm^2\)
B. \((8,00 \pm 0,01)cm^3\), \((24,0 \pm 0,1)cm^2\)
C. \((8,00 \pm 0,04)cm^3\), \((24,0 \pm 0,06)cm^2\)
D. \((8,00 \pm 0,0)cm^3\), \((24,0 \pm 0,02)cm^2\)
Step1. Tính thể tích và độ bất định
Thể tích hình lập phương là
\( V = a^3 \)
Khoa học
