Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 14. Kết quả của giới hạn \(lim_{x \to 2} \frac{|2-x|}{2x^2 - 5x + 2} là:\\ A. -∞. B. +∞. C. \(-\frac{1}{3}\). D. \(\frac{1}{3}\).
Step1. Phân tích mẫu số và tử số Phân tích 2x^2 - 5
Toán học
thumbnail
Câu 71. Cho hình thoi \(ABCD\) tâm \(O\), cạnh bằng \(a\) và góc \(A\) bằng \(60^\circ\). Kết luận nào sau đây đúng? A. \(|\overrightarrow{OA}| = \frac{a\sqrt{2}}{2}\). B. \(|\overrightarrow{OA}| = a\). C. \(|\overrightarrow{OA}| = |\overrightarrow{OB}|\). D. \(|\overrightarrow{OA}| = \frac{a\sqrt{3}}{2}\).
Step1. Tính độ dài đường chéo AC Sử dụng các
Toán học
thumbnail
5.9. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 5.10. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số y = f(|x|) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Step1. Phân tích đồ thị của hàm y = f(x) cho bài 5.9 Từ đồ thị ban đầu: hàm f(x)
Toán học
thumbnail
Câu 32: Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). Gọi \(M, N\) lần lượt là trung điểm của \(AD, CD\) (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(B'D'\) là A. \(90^\circ\). B. \(45^\circ\). C. \(60^\circ\). D. \(30^\circ\). Câu 33: Nếu \(\int_1^5 f(x)dx = -2\) thì \(\int_1^5 [4f(x) - 3x^2]dx\) bằng
Step1. Chọn toạ độ các điểm và tìm véctơ Đặt A tại gốc t
Toán học
thumbnail
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A và \(AB=AA'=a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CA' bằng A. \(\frac{\sqrt{2}a}{4}\) B. \(\frac{a}{2}\) C. \(a\) D. \(\frac{\sqrt{2}a}{2}\)
Step1. Gán toạ độ cho các điểm Đặt A tại gốc
Toán học
thumbnail
Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(\int\limits_0^1 {{x^2}f\left( x \right)dx = - \frac{1}{{21}}} \), \(f\left( 1 \right) = 0\) và \(\int\limits_0^1 {{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}dx = \frac{1}{7}} \). Giá trị của \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} dx\) bằng A. \(\frac{5}{{12}}\). B. \( - \frac{1}{5}\). C. \(\frac{4}{5}\). D. \( - \frac{7}{{10}}\).
Step1. Xác định điều kiện và biểu thức tích phân Sử dụng các giả thiết về
Toán học
thumbnail
Câu 32. Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4z^2 - 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức \(w = iz_0\)? A. \(M_1\left(\frac{1}{2}; 2\right)\). B. \(M_2\left(-\frac{1}{2}; 2\right)\). C. \(M_3\left(-\frac{1}{4}; 1\right)\). D. \(M_4\left(\frac{1}{4}; 1\right)\).
Step1. Tìm nghiệm phức z₀ Sử dụng công thức
Toán học
thumbnail
5)Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của nó lên 1 cm thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng thêm 13 cm². Nếu giảm chiều dài đi 2 cm, chiều rộng đi 1 cm thì diện tích của hình chữ nhật sẽ giảm 15 cm². Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho.
Step1. Thiết lập hệ phương trình Giả sử chiều dài là L và chiề
Toán học
thumbnail
2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = 2a. Gọi M là điểm trên cạnh A’B’, A’M = a/3. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C’) bằngA. 4√57a / 57B. 2√57a / 57C. √57a / 19D. √57a / 57
Step1. Đặt hệ trục toạ độ và xác định toạ độ các điểm Chọn A làm gốc toạ độ, B nằm trên t
Toán học
thumbnail
Câu 40. Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi \(F(x), G(x)\) là hai nguyên hàm của \(f(x)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F(3) + G(3) = 6\) và \(F(0) + G(0) = 2\). Khi đó \(\int_{0}^{1} f(3x) dx\) bằng
Step1. Tìm ∫₀³ f(x) dx Dựa vào điều kiện F(3
Toán học
thumbnail
PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=\frac{sin x + m}{sin x - 1}\) nghịch biến trên khoảng \([\frac{\pi}{2}; \pi]\)
Step1. Tính đạo hàm của hàm số Đặt \(u(x) = \sin x + m\)
Toán học
thumbnail