Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
6. Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,35 m. Người ta nối hai đầu ống để tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là \(\frac{2}{25}\) m. Hỏi đoạn ống nước mới dài bao nhiêu mét?
Để tính chiều dài của ống nước mới, ta cộng chiều dài hai đoạn ống rồi trừ đi phần nối chung: \( 0.8 + 1.35 - \frac{2}{25} \) Ta
Toán học
thumbnail
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Đặt \(\overrightarrow{AA'} = \vec{a}, \overrightarrow{AB} = \vec{b}, \overrightarrow{AC} = \vec{c}, \overrightarrow{BC} = \vec{d}\). Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. \(\vec{a} = \vec{b} + \vec{c}\). B. \(\vec{a} + \vec{b} + \vec{c} + \vec{d} = \vec{0}\). C. \(\vec{b} - \vec{c} + \vec{d} = \vec{0}\). D. \(\vec{a} + \vec{b} + \vec{c} = \vec{d}\).
Để xác định mối quan hệ giữa các vectơ, ta dựa vào tính chất của tam giác ABC. Trong tam giác ABC: \(\vec{AB} + \vec{BC} = \vec{AC}\) Suy r
Toán học
thumbnail
Câu 134. Tát cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{x^2 + mx + 1}{x + m}\) đạt cực tiểu tại điểm x = 2 là A. m = -3. B. m = -1. C. m = 1; m = 3. D. m = -1; m = -3
Step1. Tính đạo hàm và tìm m Tính đạo hàm của hàm số và g
Toán học
thumbnail
Câu 43. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \(\frac{x-3}{-1}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z+2}{1}\), d2: \(\frac{x-5}{-3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1}\) và mặt phẳng (P): x+2y+3z−5=0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 có phương trình là : A. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{3}\) B. \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z-1}{3}\) C. \(\frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+2}{3}\) D. \(\frac{x-1}{3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{1}\)
Step1. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc (P) Mặt phẳn
Toán học
thumbnail
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB = a, AA’ = a√2. Góc giữa đường thẳng A’C với mặt phẳng AA’B’B bằng: A. 30° B. 60° C. 45° D. 90°
Step1. Đặt hệ trục toạ độ Chọn B làm gốc toạ độ O(0,0,0), A nằm trên trục Ox
Toán học
thumbnail
Bài tập chương I, II CHƯƠNG I. Câu 1. Cho tập hợp A = {x ∈ R | −3 < x < 1}. Tập A là tập nào sau đây? A. {−3; 1} B. [−3; 1] C. [−3; 1) D. (−3; 1) Câu 2. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập hợp (1; 4]?"
Ta thấy A bao gồm tất cả các số thực lớn hơn -3 và bé hơn 1. Điều này tươ
Toán học
thumbnail
44. Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng \(DB\) và mặt phẳng \((CB'D')\) bằng A. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\) B. \(\frac{2a\sqrt{3}}{3}\) C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\) D. \(\frac{a\sqrt{6}}{3}\)
Step1. Thiết lập tọa độ Đặt A(0,0,0), B(a,0,0), C(a,a,0), D(0,a,0), B'(a,0,a), C'(a,a,a), D'(0,a,a).
Toán học
thumbnail
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau? A. \(y = x^4 - 2x^2 + 1\). B. \(y = -x^3 + 3x^2 + 1\). C. \(y = x^3 - 3x^2 + 1\). D. \(y = -x^4 + 2x^2 + 1\).
Step1. Phân tích dấu đạo hàm Ta tính f'(x) cho từng h
Toán học
thumbnail
3.4. Cho Hình 3.15a, biết \(\widehat{DMA} = 45^\circ\). Tính số đo góc DMB. 3.5. Cho Hình 3.15b, biết \(\widehat{xBm} = 36^\circ\). Tính số đo các góc còn lại trong hình vẽ.
Step1. Xác định tính chất góc DMB Nhận thấy
Toán học
thumbnail
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(A(1;2;3)\) trên mặt phẳng \((Oyz)\) là A. \(M(0;2;3)\). B. \(N(1;0;3)\). C. \(P(1;0;0)\). D. \(Q(0;2;0)\).
Mặt phẳng (Oyz) được xác định bởi phương trình \(x = 0\). Khi chiếu vuông góc điểm \(A(1;2;3)\) lên mặt phẳng này, hoành độ
Toán học
thumbnail
Cho cấp số nhân \((u_n)\) với \(u_1 = 2\) và \(u_2 = 6\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 3. B. \(\frac{1}{3}\). C. 4. D. \(-4\).
Để tìm công bội r của cấp số nhân, ta dựa vào công thức: \(u_2 = u_1 \times r\) Thay g
Toán học
thumbnail