Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
8.5. Hãy liệt kê các cặp đường thẳng song song trong hình sau.
Trong hình có ba đường thẳng nằm ngang và ba đường thẳng đứng của lưới. Các đường thẳng này lần lượt song song với nhau. Cụ thể: • Ba đường ngang lần lượt song song: (
Toán học
thumbnail
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có SA \perp (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a, SA=a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng? A. 3a7 \frac{3a}{\sqrt{7}} B. 3a22 \frac{3a\sqrt{2}}{2} C. 2a5 \frac{2a}{\sqrt{5}} D. 2a33 \frac{2a\sqrt{3}}{3}
Step1. Xác định toạ độ các điểm Đặt A tại gốc toạ độ (0,0,0
Toán học
thumbnail
Câu 98. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2;4;1)M(2; -4; -1) tới đường thẳng Δ:{x=ty=2tz=3+2tba˘ˋng\Delta : \begin{cases} x = t \\ y = 2 - t \\ z = 3 + 2t \end{cases} bằng A. 14\sqrt{14} B. 6\sqrt{6} C. 2142\sqrt{14} D. 262\sqrt{6}
Step1. Tính vector AM và vector chỉ phương Chọn điểm A(0; 2; 3) trên Δ\Delta khi t=0t=0.
Toán học
thumbnail
Câu 306. Giá trị đúng của cos2π7+cos4π7+cos6π7cos\frac{2\pi}{7} + cos\frac{4\pi}{7} + cos\frac{6\pi}{7} bằng: A. 12\frac{1}{2} B. 12-\frac{1}{2} C. 14\frac{1}{4} D. 14-\frac{1}{4}
Step1. Chuyển cos thành dạng e^(iθ) Ta biểu diễn cos(θ
Toán học
thumbnail
= = (2=2t ( 2 = 2t b2b ^ { 2 } iu 39.39. Bạn An có 55 quyển sách Toán, 33 quyển sách vật Lý và 22 quyển sách Hóa sắp xếp trên một giá sách nằm ngang. Tính xác suất sao cho 22 quyển sách Hóa luôn đứng cạnh nhau. A. 18 \frac { 1 } { 8 } B. 211 \frac { 2 } { 11 } (C)= ( C ) = 15 \frac { 1 } { 5 } D. 12. \frac { 1 } { 2 } . iu 1010 Cho lăng tru đi dPdP 2 \square 2 vv - = = D
Ta có tổng cộng 10 quyển sách. Tổng số cách sắp xếp là: 10! 10! Ghép 2 quyển sách Hóa thành 1 khối, khi đó số lượng “vật” để sắp xếp là 9, nên có 9! 9! cách sắp xếp các đơn vị này, v
Toán học
thumbnail
2) Cho đường tròn (O;R) và dây AB khác đường kính. Kẻ OI vuông góc với AB tại I, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng OI tại M. a) Chứng minh: OI.OM=R ở2 b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) và 4 điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn. c) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O), tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng AB tại điểm N. Chứng minh MD ⊥ ON.
Step1. Chứng minh OI·OM = R^2 (phần a) Quan sát tam giác O
Toán học
thumbnail
Bài 50. Cho 0 < α\alpha < π\pi, απ2\alpha \neq \frac{\pi}{2}. Chứng minh: a) 1+cosα+1cosα=2sin(α2+π4)\sqrt{1 + \cos \alpha} + \sqrt{1 - \cos \alpha} = 2 \sin\left(\frac{\alpha}{2} + \frac{\pi}{4}\right) b) 1+cosα+1cosα1+cosα1cosα=tan(α2+π4)\frac{\sqrt{1 + \cos \alpha} + \sqrt{1 - \cos \alpha}}{\sqrt{1 + \cos \alpha} - \sqrt{1 - \cos \alpha}} = \tan\left(\frac{\alpha}{2} + \frac{\pi}{4}\right)
Step1. Biến đổi các căn thức Chứng minh cho (a) trước. Viết 1+cosα=2cos(α2)\sqrt{1 + \cos\alpha} = \sqrt{2}\cos\Bigl(\frac{\alpha}{2}\Bigr)
Toán học
thumbnail
Câu 36: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng. A. 3160\frac{3}{160}. B. 370\frac{3}{70}. C. 380\frac{3}{80}. D. 3140\frac{3}{140}.
Step1. Tính tổng số cách xếp 6 quả cầu vào 7 ô Chọn 1 ô trống rồi hoán vị 3
Toán học
thumbnail
Câu 50. [2D3-2] Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x² ; y = √x quanh trục Ox. A. V = 9π/10 B. V = 3π/10 C. V = π/10 D. V = 7π/10
Step1. Xác định miền giới hạn Giải phương trình x2=xx^2 = \sqrt{x} ta tìm đượ
Toán học
thumbnail
c) limxx2+2x+3x4x2+1x+2\lim_{x \to -\infty} \frac{\sqrt{x^2 + 2x} + 3x}{\sqrt{4x^2+1} - x + 2}
Step1. Phân tách bậc tử số Tử số x2+5x\sqrt{x^2 + 5x}
Toán học
thumbnail
1.40. Tính 112, 1112. Từ đó hãy dự đoán kết quả của 1 1112.
Đầu tiên, tính trực tiếp: 112=121 11^2 = 121 1112=12321 111^2 = 12321 Nhận thấy mẫu số xuất hiện đối x
Toán học
thumbnail