Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
BÀI TẬP 1. Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như Hình 10. Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ tam giác bằng chu vi của tam giác đáy nhân với chiều cao của lăng trụ. Giả sử các cạnh của tam giác đáy lần lượt là 16cm,
Toán học
thumbnail
2.8. Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để tập luyện sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.
Để chia 45 vận động viên thành các nhóm có số người bằng nhau (trong khoảng từ 2 đến 10), ta tìm ước số của 45 trong phạm vi này. Các ước số phù hợp là 3
Toán học
thumbnail
Câu 31 [TH]: Cho hai số phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn các điều kiện \(|z_1| = |z_2| = 2\) và \(|z_1 + 2z_2| = 4\). Giá trị của \(|2z_1 - z_2|\) bằng: A. \(2\sqrt{6}\) B. \(\sqrt{6}\) C. \(3\sqrt{6}\) D. 8
Step1. Chọn dạng biểu diễn Đặt z₁ = 2e^(iα) và
Toán học
thumbnail
3. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Step1. Đổi đơn vị sang đề-xi-mét Cạnh
Toán học
thumbnail
Tính \(x_1^2 + x_2^2 = ?\) A. 36. B. 20. C. 12. D. 10. Câu 19: Cho 2 tập khác rỗng \(A = (m-1; 4]\); \(B = (-2; 2m+2)\), \(m \in \mathbb{R}\). Tìm m để \(A \subset B\) A. \(-1 \le m < 5\). B. \(m > 1\). C. \(-2 < m < -1\). D. \(1 < m < 5\).
Step1. Kiểm tra điều kiện về cận trái So sánh
Toán học
thumbnail
4. Dùng cả ba chữ số 4, 5, 9 để ghép thành số có ba chữ số: a) Nhỏ nhất và chia hết cho 2; b) Lớn nhất và chia hết cho 5.
Để tìm số nhỏ nhất chia hết cho 2, chữ số tận cùng phải là chẵn. Trong 4, 5, 9, chữ số chẵn là 4. Ta sắp xếp các chữ số còn lại (5, 9) để tạo số nhỏ
Toán học
thumbnail
3. Tính bằng hai cách : a) \(\frac{9}{5} \div \frac{17}{15} + \frac{8}{5} \div \frac{17}{15} = \dots\) \(\qquad \qquad \qquad \qquad \quad \; = \dots\) \(\frac{9}{5} \div \frac{17}{15} + \frac{8}{5} \div \frac{17}{15} = \dots\) \(\qquad \qquad \qquad \qquad \quad \; = \dots\) b) \(0,9 \div 0,25 + 1,05 \div 0,25\) \(\qquad \qquad \qquad \qquad \quad \; = \dots\) \(\qquad \qquad \qquad \qquad \quad \; = \dots\) \(0,9 \div 0,25 + 1,05 \div 0,25\) \(\qquad \qquad \qquad \qquad \quad \; = \dots\) \(\qquad \qquad \qquad \qquad \quad \; = \dots\)
Step1. Tính riêng từng phép chia rồi cộng Ta chia 9
Toán học
thumbnail
Câu 2. Tính các giá trị biểu thức: a. cho \(tan\frac{x}{2} = -2\). Tính \(A = \frac{3sinx + 4cosx}{cotx + 3tanx}\) b. cho \(sinx = -4/5\), và \(\frac{3\pi}{2} < x < 2\pi\). Tính \(cos(x/2)\) và \(sin(x/2)\) c. cho \(tanx = 1/15\). Tính \(B = \frac{sin2x}{1 + tan2x}\) d. cho \(sinx + cosx = \frac{\sqrt{7}}{2}\) và \(0 < x < \frac{\pi}{6}\). Tính \(tan(x/2)\) e. cho \(tan(x/2) = -1/2\). Tính \(C = \frac{2sin2x - cos2x}{tan2x + cos2x}\)
Step1. Tìm sin x, cos x (phần a) Áp dụng công thức \( \sin x = \frac{2\,\tan(\tfrac{x}{2})}{1 + \tan^2(\tfrac{x}{2})} \)
Toán học
thumbnail
Với \(a, b\) là các số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), đặt \(P = \log_{5a}b^3 + \log_{a^2}b^6\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(P = 9 \log_{a}b\). B. \(P = 27 \log_{a}b\). C. \(P = 15 \log_{a}b\). D. \(P = 6 \log_{a}b\).
Áp dụng công thức đổi cơ số: \( \log_{a^2}(b^6) = \frac{\log_a(b^6)}{\log_a(a^2)} = \frac{6 \log_a b}{2} = 3 \log_a b. \) Do đ
Toán học
thumbnail
TẬP 1.10. Một số tự nhiên được viết bởi ba chữ số 0 và ba chữ số 9 nằm xen kẽ nhau. Đó là số nào? 1.11. Dùng các chữ số 0; 3 và 5, viết một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau mà chữ số 5 có giá trị là 50.
số tự nhiên không thể bắt đầu bằng 0, nên ta sắp xếp các chữ số
Toán học
thumbnail
Ví dụ 6 : Tính giới hạn a) \(\lim_{x \to 0} \frac{1 - \cos ax}{x^2}\) c) \(\lim_{x \to 0} \frac{1 - \cos x.\cos 2x.\cos 3x}{x^2}\) e) \(\lim_{x \to 0} \frac{\cos 2x - \cos 3x}{x(\sin 3x - \sin 4x)}\) b) \(\lim_{x \to 0} \frac{1 + \sin mx - \cos mx}{1 + \sin nx - \cos nx}\) d) \(\lim_{x \to 0} \frac{1 - \cos 2x}{2 \sin \frac{3x}{2}}\) f) \(\lim_{x \to 0} \frac{\tan^2 2x}{1 - \sqrt[3]{\cos 2x}}\)
Step1. (a) Tính giới hạn khi x→0 Xét \(1 - \cos(ax)\approx \frac{(ax)^2}{2}\)
Toán học
thumbnail