Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \((d):\frac{x - 2}{1} = \frac{y + 1}{-3} = \frac{z + 1}{-2}\) và điểm \(M(2; 3; 0)\). Điểm \(M'\) đối xứng với \(M\) qua đường thẳng \(d\) là: A. \(M'(0; 1; 2)\). B. \(M'(3; -4; -3)\). C. \(M'(1; 2; 1)\). D. \(M'(4; -11; -6)\).
Step1. Tìm hình chiếu H của M lên đường thẳng Cho đường thẳng (d) đi qua \( A(2, -1, -1) \) có véc tơ ch
Toán học
thumbnail
Ví dụ 7 Cho dãy số \((u_n)\) được xác định như sau: \(\begin{cases} u_1 = 1; u_2 = 2 \\ u_{n+2} = 2u_{n+1} + 3u_n + 5 \end{cases}\). Tìm số hạng \(u_8\). A. \(u_8 = 3050\). B. \(u_8 = 5003\). C. \(u_8 = 3500\). D. \(u_8 = 3005\).
Step1. Xác định các số hạng kế
Toán học
thumbnail
3.14. Vẽ hình theo yêu cầu sau: a) Vẽ hai đường thẳng d và d' sao cho d // d'. b) Vẽ hai đoạn thẳng AB và CD sao cho CD = 2AB và CD // AB.
Để vẽ hai đường thẳng song song d và d’, hãy vẽ một đường thẳng d bất kỳ, sau đó dùng êke hoặc thước đo góc để dựng đường thẳng d’ song song với d. Tiếp theo, chọn hai điểm A và B trên đường thẳng d để được đoạn thẳng AB. Đo độ dài AB. Từ đó, trê
Toán học
thumbnail
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \sqrt{2log_2(x+2)}- \sqrt{log_2(2x^2-1)} \ge (x+1)(x-5) là
Step1. Xác định miền xác định Đặt các điều kiện: \(x+2>0\)
Toán học
thumbnail
$1 ) $ Chứng minh bốn điểm $B,$ $C,E$ $F$ cùng thuộc một đường tròn. $2 ) $ Chứng minh đường thắng $OA$ vuông góc với đường thắng $EF.$ điểm $3 ) $ Gọi $K$ là trung điểm của đoạn thắng $BC$ Đường thắng $AO$ cắt đường thắng $BC$ tại $I$ đường thẳng $EF$ cắt đường thẳng $AH$ tại điểm P. Chứng minh tam giác $APE$ đồng dạng với tam giác $AIB$ và đường thắng $KH$ song song với đường thẳng IP. Cho tam giác $ABC$ có ba góc nhọn $ ( AB < AC ) $ nội tiếp đường tròn $ ( O ) $ Hai đường cao $BE$ và $CF$ của tam giác $ABC$ cắt nhau tại điểm $H.$
Step1. Chứng minh B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn Ta chứ
Toán học
thumbnail
Câu 54. Giá trị của giới hạn$\lim_{x\to +\infty} \left(\sqrt{x^2+x}-\sqrt[3]{x^3-x^2}\right)$ là:
Step1. Khai triển √(x² + x) - x Tách x
Toán học
thumbnail
Bài 72 LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính : a) 300 + 5 + 0,14 = = b) 45 + 0,9 + 0,008 = = c) 230 + 4 + \(\frac{3}{10} \) + \(\frac{7}{100} \) = = d) 500 + 7 + \(\frac{9}{1000} \) = = 2. > > = ? 54,01 … 54\(\frac{1}{10} \) 3,41 … 3\(\frac{1}{4} \) 4\(\frac{1}{25} \) … 4,25 9\(\frac{4}{5} \) ≈ 9,8 3. Tìm x : a) 9,5 × x = 47,4 + 24,8 b) x : 8,4 = 47,04 − 29,75
Step1. Tính các tổng trong câu 1 Cộng các số nguyên
Toán học
thumbnail
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên ℝ thỏa mãn \(f(3x) = f(x) - 2x\) , ∀x ∈ ℝ và \(∫_0^1 f(x)dx = 5\). Giá trị \(∫_1^3 f(x)dx\) bằng
Step1. Tính ∫₀³ f(x) dx Dùng f(3x) = f(x) - 2
Toán học
thumbnail
Câu 51. Cho hai số phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left|\frac{z_1-i}{z_1+2-3i}\right|=1 ;\left|\frac{z_2+i}{z_2-1+i}\right|=\sqrt{2}\). Giá trị nhỏ nhất của \(|z_1-z_2|\) là A. \(2\sqrt{2}\). B. \(\sqrt{2}\). C. 1. D. \(\sqrt{2}-1\).
Step1. Xác định quỹ tích của z₁ Quỹ tích của z₁ được xác định bởi đường thẳng thoả mãn
Toán học
thumbnail
1.38. Tính: a) \(2^5\); b) \(3^3\); c) \(5^2\); d) \(10^9\).
Dưới đây là kết quả các lũy thừa: \(2^5 = 32\) \(3^3 = 27\)
Toán học
thumbnail
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình \(z^2-2mz+8m-12=0\) (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(|z_1|=|z_2|\)? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Step1. Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt Tính biệt
Toán học
thumbnail