Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Khi cạnh của một hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên mấy lần ? A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần 8 Viết tiếp vào chỗ chấm : Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 64cm 2 . Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó. Đáp số : ....................
Để tính độ dài cạnh của hình lập phương, ta lưu ý công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương là: Sxq=4a2S_{xq} = 4a^2
Toán học
thumbnail
Câu 15. Cho 12f(x)dx=3\int_1^2 f(x) dx=-323f(x)dx=10\int_2^3 f(x) dx=10. Khi đó 13f(x)dx\int_1^3 f(x) dx bằng
Sử dụng tính chất cộng của tích phân: 13f(x)dx=12f(x)dx+23f(x)dx=3+10=7. \int_{1}^{3} f(x)\,dx = \int_{1}^{2} f(x)\,dx + \int_{2}^{3} f(x)\,dx = -3 + 10 = 7.
Toán học
thumbnail
I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập xác định DD của hàm số y=5x+2x1y=\frac{5x+2}{x-1} là A. D=R.D = \mathbb{R}. B. D=[1;+).D = [1;+\infty). C. D=(1;+).D = (1;+\infty). D. D=R{1}.D = \mathbb{R}\setminus\{1\}.
Ta thấy mẫu số bằng 0 khi x = 1. Do đó, x = 1 không thuộc tập xác định.
Toán học
thumbnail
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx2+2x+m2+2m+1=0mx^2 + 2x + m^2+2m+1=0 có hai nghiệm trái dấu.
Step1. Điều kiện hai nghiệm thực Tính discriminant Δ\Delta và yêu c
Toán học
thumbnail
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x^4 - 2mx^2 nghịch biến trên (-∞;0) và đồng biến trên (0;+∞).
Step1. Tính đạo hàm của hàm số Đạo hàm c
Toán học
thumbnail
Cho hệ phương trình: \begin{cases} x - 2y = 5 \\ mx - y = 4 \end{cases} (1) (2) a, Giải hệ phương trình với m = 2. b, Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) trong đó x, y trái dấu. c, Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn x = |y|.
Step1. Giải hệ khi m=2 Thay m=2m=2 v
Toán học
thumbnail
8. Một chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu hoa tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.
Để tính diện tích khăn trải bàn, ta lấy chiều dài nhân chiều rộng: 2×1,5=3 (m²)2\times1,5=3\ \text{(m²)} Diện tích hình thoi có hai đường chéo bằng 2m và 1,5m, công thức l
Toán học
thumbnail
Câu 2: Cho cấp số cộng (un) (u_n) với u1=3 u_1 = 3 u2=9 u_2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 6 -6 . B. 3. C. 12. D. 6. um=un+(mn).d u_m = u_n + (m-n).d =3+ = 3 +
Để tìm công sai d của cấp số cộng, ta tính: d=u2u1=93=6d = u_2 - u_1 = 9 - 3 = 6
Toán học
thumbnail
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d):{x=1+ty=2tz=12t(d): \begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 - t \\ z = -1 - 2t \end{cases} . Một vecto chi phương của đường thẳng (d)(d) là A. u1=(1;1;2)\overrightarrow {u_1} = (1;-1;2) . B. u2=(1;2;1)\overrightarrow {u_2} = (1;2;-1) . C. u3=(1;1;2)\overrightarrow {u_3} = (1;1;-2) . D. u4=(1;1;2)\overrightarrow {u_4} = (-1;1;2) .
Từ phương trình tham số, ta xác định được hướng của đường thẳng bằng cách lấy hệ số của t. Cụ thể: x=1+t x = 1 + t \Rightarrow hệ số hướng của x là 1 y=2t y = 2 - t \Rightarrow hệ số hướng của y là -1 z=12t z = -1 - 2t \Rightarrow hệ số hướng của z là -2 Vậy ve
Toán học
thumbnail
Câu 1. Cho số phức zz có phần thực là số nguyên và zz thỏa mãn z2z=7+3i+z|z| - 2\overline{z} = -7 + 3i + z. Tính môđun của số phức w=1z+z2w = 1 - z + z^2 bằng A. w=37|w| = \sqrt{37}. B. w=457|w| = \sqrt{457}. C. w=425|w| = \sqrt{425}. D. w=445|w| = \sqrt{445}.
Step1. Tìm z từ phương trình Đặt z = x + yi. Sử dụng z̅ = x − yi đ
Toán học
thumbnail
Câu 17:17 : [HH12.C1.2.BT [ HH12.C1.2.BT .b] [Sở GD và ĐT Cần Thơ = = ma30120172018BTN]ma301 - 2017 - 2018 - BTN ] Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại A,SA,S SA=AB=a.SA = AB = a. SASA vuông góc với mặt phẳng (ABC) ( ABC ) Thể tích của khối chóp S.ABCS.ABC bằng A. a33 \frac { a ^ { 3 } } { 3 } B. 3a32 \frac { 3a ^ { 3 } } { 2 } C. a32 \frac { a ^ { 3 } } { 2 } D. a36 \frac { a ^ { 3 } } { 6 }
Step1. Xác định diện tích đáy Đáy ABC là tam giác vuông cân t
Toán học
thumbnail