Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
319 đáy là tam giác vuông tại $A,$ $AB = 2a$ Câu $40.$ [ĐỀ THI MINH HỌA] Cho hình chóp $S.ABC$ có $17 \sqrt { 3 } / 2$ $AC = 4a,$ $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA = a$ $ ( H - $ (hình minh họa) $1..$ Gọi $ " 1$ là trung điểm của $AB$ Khoảng cách giữa hai đường thắng $SM$ và $BC$ bằng $S$ a $ - 2$ $C$ $A,$ $A$ $B$ $pg.2$
Step1. Đặt hệ trục toạ độ Đặt A làm gốc O, các trục Ox trùng A
Toán học
thumbnail
1. Có bao nhiêu số phức z thỏa |z + 1 - 2i| = |z̅ + 3 + 4i| và \(\frac{z-2i}{z+i}\) là một số thuần ảo?
Step1. Thiết lập phương trình mô-đun Đặt z = x + yi. Điều kiện |z
Toán học
thumbnail
Câu 5: Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O) (C khác A và B). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M. a) Chứng minh: \(\triangle\)ABC là tam giác vuông và \(4R^2 = BC.BM\) b) Gọi K là trung điểm MA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tia KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) \(\cdot\) D. Chứng minh: MO \(\perp\) AD.
Step1. Chứng minh tam giác ABC vuông Vì AB là đường
Toán học
thumbnail
Câu 28. Cho biết \(tan \alpha = -3\). Giá trị của \(P = \frac{6\sin \alpha - 7\cos \alpha}{6\cos \alpha + 7\sin \alpha}\) bằng bao nhiêu? A. \(P = \frac{4}{3}\). B. \(P = \frac{5}{3}\). C. \(P = -\frac{4}{3}\). D. \(P = -\frac{5}{3}\).
Step1. Xác định sin α và cos α Đặt \(\cos \alpha = t\) thì \(\sin \alpha = -3t\)
Toán học
thumbnail
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = \frac{1}{sinx - cosx}. A. D = R \ {k\pi | k \in Z}. B. D = R \ {\frac{\pi}{2} + k\pi | k \in Z}. C. D = R \ {\frac{\pi}{4} - k\pi | k \in Z}. D. D = R \ {k2\pi | k \in Z}.
Để hàm số xác định, mẫu số sin x − cos x phải khác 0. Khi đó: \(\sin x = \cos x\) \(\iff \tan x = 1\) \(\iff x = \frac{\pi}{4} + k\pi, k \in \mathbb{Z} .\)
Toán học
thumbnail
2.37. Tìm BCNN của: a) 2 . 3³ và 3 . 5; b) 2 . 5 . 7² và 3 . 5² . 7. 2.38. Tìm BCNN của các số sau: a) 30 và 45; b) 18, 27 và 45. 2.39. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a : 28 và a : 32. 2.40. Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh lớp 6A.
Step1. Tìm bội chung nhỏ nhấ
Toán học
thumbnail
Câu 61. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng $d_1: x - 2y+1=0$ và $d_2: -3x+6y-10=0$. A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 62. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng $d_1: 3x-2y-6=0$ và $d_2: 6x-2y-8=0$. A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 63. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng $d_1: \frac{x}{3}-\frac{y}{4}=1$ và $d_2: 3x+4y-10=0$. A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Step1. Tìm hệ số góc d₁, d₂ (Câu 61) Với d₁: x − 2y + 1 = 0, ta đượ
Toán học
thumbnail
Câu 30: Tập nghiệm S của bất phương trình \(log_{\frac{1}{2}}(x^2-1)+log_2(3x-3)<0\) là A. \(S=(- \infty;-1)\cup(2;+ \infty)\). B. \(S=(1;2)\). C. \(S=(-1;2)\). D. \(S=(2;+ \infty)\).
Step1. Tìm miền xác định Ta cần x^2 -
Toán học
thumbnail
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{\sqrt{x - 2m + 3}}{x - m} + \frac{3x - 1}{\sqrt{-x + m + 5}}\) xác định trên khoảng \((0; 1)\). A. 6. B. 1. C. 4. D. 5.
Step1. Xét điều kiện dưới căn Ta yêu cầu \(x - 2m + 3 \ge 0\)
Toán học
thumbnail
Ví dụ 1. Xác định điều kiện của a, b để a) A ∩ B=∅ với A=(a − 1;a + 2) và B=(b;b + 4]. b) E ⊂ (C ∪ D) với C = [−1;4]; D = ℝ \ (−3;3) và E = [a;b].
Step1. Giải quyết điều kiện A ∩ B = ∅ Để A và B không giao, t
Toán học
thumbnail
Câu 29: Biết \(F(x) = x^3\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên \(R\). Giá trị của \(\int_1^2 (2 + f(x))dx\) bằng A. \(\frac{23}{4}\). B. \(\frac{15}{4}\). C. 9. D. 7.
Ta có F'(x) = f(x), suy ra f(x) = 3x^2. Tính tích phân: \( \(\int_{1}^{2} \bigl(2 + 3x^2\bigr)\,dx\) \) Ta được: \( \int_{1}^{2} 2\,dx = 2x\Big|_{1}^{2} = 4 - 2 = 2\)
Toán học
thumbnail