Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
3.38. Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như Hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau: | Vòng | 10 điểm | 7 điểm | 3 điểm | −1 điểm | −3 điểm | |---|---|---|---|---|---| | An | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | | Bình | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | | Cường | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 | Hỏi trong ba bạn, bạn nào đạt điểm cao nhất?
Ta cộng tổng điểm cho mỗi bạn. • An: \(10\times1 + 7\times2 + 3\times0 + (-1)\times1 + (-3)\times1 = 20\) • Bình: \(10\times2 + 7\times0 + 3\times1 + (-1)\times0 + (-3)\times2 = 17\)
Toán học
thumbnail
Câu 10: Cho dãy số ($u_n$) với $\begin{cases} u_1 = 5 \\ u_{n+1} = u_n + n \end{cases}$. Số hạng tổng quát $u_n$ của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. $u_n = \frac{(n-1)n}{2}$. B. $u_n = 5 + \frac{(n-1)n}{2}$. C. $u_n = 5 + \frac{(n-1)n}{2}$. D. $u_n = 5 + \frac{(n+1)(n+2)}{2}$.
Ta nhận thấy khi tăng chỉ số, ta cộng dần các số tự nhiên 1, 2, 3,… cho đến (n−1). Tổng các số tự nhiên từ 1 đến (n−1) là \(\frac{(n-1)n}{2}\)
Toán học
thumbnail
D. tU Câu $286.$ $C ^ { ' } $ Cho hình lăng trụ đều $ABC.A ^ { ' } B ^ { ' } C ^ { ' } $ có tất cả các cạnh bằng nhau. $A ^ { ' } $ $B ^ { ' } $ Gọi $a$ là góc giữa hai mặt phẳng $ ( AB ^ { ' } C ^ { ' } ) $ và $ ( A ^ { ' } BC ) $ tính cos $C$ A. $ \frac { 1 } { 7 } $ B. $ \frac { \sqrt { 21 } } { 7 } $ C. $ \frac { \sqrt { 7 } } { 7 } $ D. $ \frac { 4 } { 7 } $ $A = $ $B$
Step1. Tìm véc-tơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng Chọn toạ độ các đ
Toán học
thumbnail
c) \(\lim_{x \to 0} \frac{2\sqrt{1+x}-\sqrt[3]{8-x}}{x}"
Step1. Khai triển và so sánh các số hạng Khai triể
Toán học
thumbnail
Câu 1. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z^2 + 2(m + 1) z + 12m - 8 = 0 (m là tham số thực), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z_1, z_2 thỏa mãn |z_1 + 1| = |z_2 + 1|?
Step1. Tính và phân tích định thức Tính Δ = 4(m² -
Toán học
thumbnail
Ví dụ 11. Tính giới hạn của các hàm số sau: a) \(\lim_{x \to +\infty} (2x^5 - x^4 + 4x^3 - 3)\) b) \(\lim_{x \to -\infty} (2x^5 - x^4 + 4x^3 - 3)\) c) \(\lim_{x \to +\infty} (-x^3 - x^2 + 4x + 2)\) d) \(\lim_{x \to -\infty} (-x^3 - x^2 + 4x + 2)\) e) \(\lim_{x \to +\infty} (\sqrt{x^2 + x} + x)\) f) \(\lim_{x \to -\infty} (2x - \sqrt{x^2 + x})\)
Step1. Xác định bậc cao nhất và hướng giải Xét bậc cao nhất trong mỗi biểu thức để suy r
Toán học
thumbnail
Câu 1. Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có \(A'A=A'B=A'C=a, BAC=60^o\) và góc giữa \(A'A\) và \((A'BC)\) bằng \(30^o\). Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).
Step1. Xác định diện tích tam giác A'BC Tam giác A'BC là tam
Toán học
thumbnail
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình \(z^2-(a-4)z+a^2-a=0\) có hai nghiệm phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(|z_1+z_2|=|z_1-z_2|\)? A. 3. B. 1. C. 1. D. 2.
Step1. Thiết lập công thức tổng và tích nghiệm Dựa v
Toán học
thumbnail
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-3;2) và B(1;4). Viết phương trình đường tròn đường kính AB? A. \(x^2+y^2+2x-6y+5=0\). B. \(x^2+y^2-2x+6y+5=0\). C. \(x^2+y^2+2x-6y-5=0\). D. \(x^2+y^2-2x+6y-5=0\).
Step1. Tìm tâm đường tròn Tính trung đ
Toán học
thumbnail
Câu 44: Giả sử \(\int\frac{(2x+3)dx}{x(x+1)(x+2)(x+3)+1} = -\frac{1}{g(x)} + C\) (C là hằng số). Tính tổng các nghiệm của phương trình \(g(x)=0\) A. -1. B. 1. C. 3. D. -3
Step1. Nhận dạng mẫu số Nhận ra
Toán học
thumbnail
9. Một trường trung học có số lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E; mỗi lớp đều có 40 học sinh. Sau khi sơ kết Học kì I, số học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt của mỗi lớp đó được thể hiện qua biểu đồ cột ở Hình 5. a) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt ít hơn một phần tư số học sinh của cả lớp? b) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp?
Để trả lời, ta so sánh số học sinh đạt Tốt của từng lớp với \(\frac{1}{4}\) và \(\frac{1}{3}\) của 40 học sinh. • \(\frac{1}{4}\times40=10\) • \(\frac{1}{3}\times40\approx13{,}3\) Số học sinh đạt Tốt nổi bật: - Lớp 7A: 14 - Lớp 7B:
Toán học
thumbnail