Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Diện tích phần đã tô đậm của hình vuông là : A. 243cm B. 126cm C. 314cm D. 86cm
Step1. Tính diện tích hình vuông Hình vuông có cạn
Toán học
thumbnail
Biết diện tích miền tô đậm bằng \(\frac{37}{12}\) và \(\int_0^1 f(x)dx = \frac{19}{12}\). Tích phân \(\int_{-1}^0 x.f'(2x)dx\) bằng A. \( -\frac{5}{3} \) B. \( -\frac{607}{348} \) C. \( -\frac{5}{6} \) D. \( -\frac{20}{3} \)
Step1. Thiết lập công thức tích phân từng phần Ta đ
Toán học
thumbnail
Câu 39: Biết \(F(x)\) và \(G(x)\) là hai nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên \(\mathbb{R}\) và \(\int_ {0} ^ {4} f(x) dx = F(4) - G(0) + a\) \((a > 0)\). Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = F(x), y = G(x), x = 0\) và \(x = 4\). Khi \(S = 8\) thì \(a\) bằng A. 8. B. 4. C. 12. D. 2.
Step1. Xác định hằng số giữa F(x) và G(x) Vì cả F và
Toán học
thumbnail
Câu 14. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Biết rằng đường thẳng \(y = -2x + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = x^3 + x + 2\) điểm duy nhất có tọa độ \((x_0;y_0)\). Tìm \(y_0\). A. \(y_0 = 4\). B. \(y_0 = 0\). C. \(y_0 = 2\). D. \(y_0 = -1\).
Ta xét hai phương trình y = -2x + 2 và y = x^3 + x + 2 trùng nhau tại nghiệm x khi: \( x^3 + x + 2 = -2x + 2 \) Rút gọn: \( x^3 + x + 2 + 2x - 2 = 0 \) \( x^3 + 3x = 0 \) \( x(x^2 + 3) = 0 \)
Toán học
thumbnail
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc \(30^0\) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. \(\sqrt{2}a^3\) B. \(\frac{2a^3}{3}\) C. \(\frac{\sqrt{2}a^3}{3}\) D. \(\frac{\sqrt{6}a^3}{3}\)
Step1. Xác định các vectơ và pháp tuyến Đặt A(0,0,0), B(a,0,0), C
Toán học
thumbnail
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y=(2x-1)√(x^2+x) là A. y'= (8x^2+4x-1)/(2√(x^2+x)) B. y'= (8x^2+4x+1)/(2√(x^2+x)), C. y'=(4x+1)/(2√(x^2+x)), D. y'=(6x^2+2x-1)/(2√(x^2+x))
Step1. Áp dụng quy tắc đạo hàm tích Đặt u
Toán học
thumbnail
(HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC = 2√2, biết góc giữa AC' và (ABC) bằng 60 độ và AC' = 4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. A. V = 8/3 B. V = 16/3 C. V = 8√3/3 D. 8√3
Step1. Tính diện tích đáy ABC Vì ABC là tam giác vuông cân tại A v
Toán học
thumbnail
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = \frac{x + 2}{x + 5m} có đạo hàm dương trên khoảng (-∞;-10)? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Step1. Tính đạo hàm Đạo hàm hàm số y được xác
Toán học
thumbnail
2) Cho parabol (P): y=x^2 và đường thẳng (d): y = 2mx + 3 a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Gọi x_1, x_2 là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để |x_1| + 3|x_2| = 6.
Step1. Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm Đặt y = x^
Toán học
thumbnail
4.15. "Bàn làm việc đa năng": Hãy cắt 6 hình thang cân giống nhau rồi ghép thành hình mặt chiếc bàn làm việc như hình dưới đây:
Để ghép 6 hình thang cân giống nhau thành mặt bàn như hình, ta có thể thực hiện như sau: • Chia 6 hình thang cân thành hai nhóm, mỗi nhóm 3 hình. Sắp xếp 3 hình thang của mỗi nhóm sao cho chúng khớp các cạnh bên, tạo thành một hình lục giác. • Sau khi có hai hình lục giác, ghép hai lục giác đó lại theo cạ
Toán học
thumbnail
Câu 37. Gọi \(x, y\) là các số thực dương thỏa mãn \(\log_{\sqrt{3}}\frac{x+y}{x^2+y^2+xy+2} = x(x-3)\). Cho biểu thức \(P=\frac{4x+5y-3}{x+2y+1}\) đạt giá trị lớn nhất. Khi đó \(2021x+2022y\) bằng A. 6064. B. 4043. C. 8085. D. 6065.
Step1. Tìm các cặp (x, y) thỏa mãn phương trình logarit Đặt \((x + y)/(x^2 + y^2 + xy + 2) = (\sqrt{3})^{x(x - 3)}\)
Toán học
thumbnail