Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Tích các nghiệm của phương trình log32xlog3(9x)4=0log_3^2x-log_3(9x)-4=0 bằng A. -3. B. -6. C. 6. D. 3. Đạo hàm của hàm số y=logx(4x+2017)y=log_x(4x+2017)
Step1. Đặt ẩn phụ Đặt y = log
Toán học
thumbnail
2.51. Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45?
Để tìm số học sinh chia hết cho 2, 37, ta tính bội chung nhỏ nhất (BCNN) của các số này: 2×3×7=42 2 \times 3 \times 7 = 42
Toán học
thumbnail
15. Chứng minh a) 9+4√5 = (√5+2)² ; b) √9-4√5 - √5 = -2 ; c) (4-√7)² = 23--8√7 ; d) √23+8√7 – √7 = 4.
Step1. Chứng minh (a) Khai triển (5+2)2(\sqrt{5} + 2)^2
Toán học
thumbnail
Câu 6: Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f'(x) như sau: | xx | -\infty | 1-1 | 00 | 11 | ++\infty | |---|---|---|---|---|---| | f(x)f'(x) | - | 00 | ++ | - | 00 | ++ | Số điểm cực trị của hàm số f(x)f(x)
Step1. Tìm các điểm có đạo hàm bằng 0 Dựa vào bảng xé
Toán học
thumbnail
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 47 tấn = ……….kg 1 hg = ……….tấn 5hg 68g = ……….g 5500g=……….kg 1/5 ta = ……….kg 3kg25g=……….g 8760kg=……….ta….kg 1/ 7 tấn = ……….kg 7kg 5g=……….g 2070kg=……….tấn….kg 640 ta = ……….kg 1kg=……….tấn 9 ta 3kg = ……….kg 7080g=……….kg….g
Step1. Xác định hệ số đổi giữa các đơn vị Ghi nhớ 1 tấn = 1000 kg, 1
Toán học
thumbnail
Ví dụ 5: Đơn giản biểu thức sau: a) A = \frac{\cos a + 2 \cos 2a + \cos 3a}{\sin a + \sin 2a + \sin 3a} b) B = \frac{\cos\left(a + \frac{\pi}{3}\right) + \cos\left(a - \frac{\pi}{3}\right)}{\cot a - \cot \frac{a}{2}} c) C = \cos a + \cos(a+b) + \cos(a+2b) + ... + \cos(a+nb) (n \in N)
Step1. Biến đổi biểu thức A Ta nhóm cos a + cos 3a và sin a +
Toán học
thumbnail
Câu 6. Hàm số y = \sqrt{2x - x^2} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-∞; 1). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (1; 2). Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = -x² + 5x - 6 với mọi x ∈ R. Hàm số y = -5f(x) + x + 2023
Đầu tiên, xác định miền xác định của hàm số: cần 2x - x² ≥ 0, suy ra x ∈ [0, 2]. Tính đạo hàm của hàm số: y = √(2x - x²) y=122xx2(22x)=2(1x)22xx2.y' = \frac{1}{2\sqrt{2x - x^2}} (2 - 2x) = \frac{2(1 - x)}{2\sqrt{2x - x^2}}.
Toán học
thumbnail
Câu 24. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b=16a^4b = 16. Giá trị của 4log2a+log2b4log_2a + log_2b bằng A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Trước hết, lấy log cơ số 2 của hai vế: log2(a4b)=log2(16)\log_2(a^4b) = \log_2(16) k
Toán học
thumbnail
Cũng có 07: a) Tìm m để hàm số y = 13\frac{1}{3}x³ - x² - mx + 2 có Hai điểm cực trị thuộc khoảng (0;6) Một điểm cực trị thuộc khoảng (0;6) b) Tìm m để hàm số y = -13\frac{1}{3}x³ + 2x² - mx + 1 có Hai điểm cực trị thuộc khoảng (-1;8) Một điểm cực trị thuộc khoảng (-1;8)
Step1. Tính đạo hàm và tìm nghiệm Lập phương trình y' = 0 và tìm các n
Toán học
thumbnail
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a2a\sqrt{2} và độ dài cạnh bên bằng a6a\sqrt{6}. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 8a323\frac{8a^3\sqrt{2}}{3} B. 10a323\frac{10a^3\sqrt{2}}{3} C. 8a333\frac{8a^3\sqrt{3}}{3} D. 10a333\frac{10a^3\sqrt{3}}{3}
Step1. Tìm cạnh đáy AB Gọi O là tâm đáy. Khi đó S O = a√2, S A = a√6, còn O A là nửa đường chéo c
Toán học
thumbnail
Bài I (2,0 điểm) Với x0,x1,x9x \ge 0, x \ne 1, x \ne 9, cho hai biểu thức: A=x+2x3A = \frac{\sqrt{x} + 2}{\sqrt{x} - 3}B=x+5x+1+7xx1B = \frac{\sqrt{x} + 5}{\sqrt{x} + 1} + \frac{7 - \sqrt{x}}{x - 1}. 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=16x = 16. 2) Chứng minh B=x+2x1B = \frac{\sqrt{x} + 2}{\sqrt{x} - 1}. 3) Tìm tất cả giá trị của x để 4ABxx3\frac{4A}{B} \le \frac{x}{\sqrt{x} - 3}.
Step1. Tính giá trị A khi x = 16 Thay x =
Toán học
thumbnail