Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
1.5. Cho tập hợp \(M = \{n \mid n \) là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và \(n\) chia hết cho 5\}. Viết tập hợp \(M\) bằng cách liệt kê các phần tử của nó. 1.6. Cho tập hợp \(P = \{1; \frac{1}{2}; \frac{1}{3}; \frac{1}{4}; \frac{1}{5} \}\). Hãy mô tả tập hợp \(P\) bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó. 1.7. Cho tập hợp \(L = \{n \mid n = 2k + 1\) với \(k \in \mathbb{N} \}\). a) Nêu bốn số tự nhiên thuộc tập \(L\) và hai số tự nhiên không thuộc tập \(L\). b) Hãy mô tả tập \(L\) bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng theo một cách khác.
Step1. Xác định tập hợp M Liệt kê các
Toán học
thumbnail
Câu 44. Cho các số phức \(z_1, z_2, z_3\) thỏa mãn \(|z_1| = |z_2| = |z_3| = 2\) và \(z_3(z_1 + z_2) = z_1z_2\). Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \(z_1, z_2, z_3\). Diện tích tam giác ABC bằng A. \(\sqrt{3}\) B. 2. C. 4. D. \(2\sqrt{3}\)
Step1. Xác định quan hệ góc của z₁ và z₂ Đặt z₁ = 2e^(iα), z₂ = 2e^(iβ), z₃ =
Toán học
thumbnail
2.36. Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của: a) 5 và 7; b) 3, 4 và 10.
Step1. Xác định BCNN của từng nhóm số Đầu ti
Toán học
thumbnail
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng \(d: \frac{x-2}{2}=\frac{y-3}{3}=\frac{z+4}{-5}\) và \(d': \frac{x+1}{3}=\frac{y-4}{-2}=\frac{z-4}{-1}\). A. \(\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1}\) B. \(\frac{x-2}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) C. \(\frac{x-2}{2}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{2}\) D. \(\frac{x}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-1}\)
Step1. Tìm vectơ chỉ phương Tìm vectơ chỉ phương của hai đường d và d'.
Toán học
thumbnail
Câu 20. Cho hàm số \( y = f(x) \) có bảng biến thiên như sau | \( x \) | \( -\infty \) | \( -\frac{1}{2} \) | \( +\infty \) | |---|---|---|---| | \( f'(x) \) | \( + \) | | \( + \) | | \( f(x) \) | \( \frac{3}{2} \) | \( +\infty \) | \( -\infty \)→ \( \frac{3}{2} \) | Đồ thị hàm số \( y = \frac{1}{f^2(x)-1} \) có bao nhiêu tiệm cận đứng? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Step1. Phân tích hành vi của f(x) f(x) tăng trên hai khoảng do f'(x) > 0 trên mỗi khoả
Toán học
thumbnail
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh √3a cạnh bên SD = √6a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng A. √3a B. √2a C. 2a D. a
Step1. Chọn hệ trục tọa độ và xác định tọa độ các điểm Đặt đáy ABCD nằm trong mặt p
Toán học
thumbnail
Câu 35. Tập hợp các số thực m để phương trình ln(3x - mx + 1) = ln(-x ² + 4x - 3) có nghiệm là nửa khoảng [a;b). Tổng của a + b bằng A. 10 3 B. 4. C. 22 3 D. 7.
Step1. Xác định điều kiện và phương trình Điều kiện logarit cho
Toán học
thumbnail
Hãy tính x và y trong mỗi hình sau : 1. (h.4a, b) 2. (h.5)
Step1. Tính x và y trong hình 4a Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông
Toán học
thumbnail
7.6. Cho hai đa thức: $A(x) = x^3 + \frac{3}{2}x - 7x^4 + \frac{1}{2}x - 4x^2 + 9$ và $B(x) = x^5 - 3x^2 + 8x^4 - 5x^2 - x + 7$. a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức đã cho.
Step1. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức Gộp các hạng t
Toán học
thumbnail
Câu 18. (HK1-NK HCM-2019) Biết bất phương trình \(log_2\left(\frac{x^2+x+1}{16x+3}\right)+{(\sqrt{x}-2)}^2+x \le 1\) có tập nghiệm là \(S=(a;b)\). Hãy tính tổng \(T=20a+10b\). A. \(T=45-10\sqrt{2}\). B. \(T=46-10\sqrt{2}\). C. \(T=46-11\sqrt{2}\). D. \(T=47-11\sqrt{2}\).
Step1. Xác định miền xác định Ta yêu cầu: \(x\ge 0\) để \(\sqrt{x}\) có nghĩa,
Toán học
thumbnail
Câu 5. Đường thẳng (m) là tiếp tuyến của đường tròn (O, R ). Gọi d là khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng (m). Khẳng định nào dưới đây đúng? A. d > R. B. d = R. C. d < R. D. d = 0.
Với đường thẳng tiếp tuyến với đường tròn, khoảng cách từ tâm đường tròn đến
Toán học
thumbnail