Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 3. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + m + 1 có đồ thị là đường thẳng (d) (với m là tham số). 1) Tìm m để (d) đi qua điểm A(1;-1). Vẽ (d) với m vừa tìm được. 2) Với giá trị nào của m thì (d) và đường thẳng (d'): y = 1 - 3x song song với nhau? 3) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng 1.
Step1. Tìm m để (d) đi qua A(1; -1) Thay x = 1, y
Toán học
thumbnail
Câu 4. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng? A. {x∈Z||x|<1} B. {x∈Z | 6x ²-7x+1=0} C. {x∈Q| x²-4x+2=0} D. {x∈R | x²-4x-3=0}
Step1. Kiểm tra tập A và tập B Xét |x| < 1 với x ∈ Z,
Toán học
thumbnail
Bài 3: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 384dm2. a) Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó. b) Tính cạnh của hình lập phương đó. Bài giải
Step1. Tính diện tích xung quanh Do diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 384dm², diện tích
Toán học
thumbnail
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số h(x) = |f^2(x) + f(x) + m| có đúng 3 cực trị. A. m ≥ 1/4. B. m ≤ 1. C. m < 1. D. m > 1/4.
Step1. Xét dấu của f(x)(f(x)+1) Ta tách hàm h(x) th
Toán học
thumbnail
4. Một vận động viên chạy 800m hết 2 phút 5 giây. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây. Bài giải
Để tính vận tốc (m/giây), ta chuyển 2 phút 5 giây thành 125 giây. Sau đó, áp dụng công thức: v=St v = \frac{S}{t} Với S=800S = 800
Toán học
thumbnail
A. a=1,b=2a=1, b=-2. B. a=2,b=1a=-2, b=1. C. a=1,b=0a=1, b=0. D. a=0,b=1a=0, b=1. Câu 25. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+cy=ax^4+bx^2+c với a,b,ca, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Phương trình y=0y'=0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình y=0y'=0 có đúng một nghiệm thực. C. Phương trình y=0y'=0 có hai nghiệm thực phân biệt. D. Phương trình y=0y'=0 vô nghiệm trên tập số thực.
Step1. Tính đạo hàm của hàm số Áp dụng công
Toán học
thumbnail
1. Cho phương trình: x^2 - 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x_1, x_2 thỏa mãn: |x_1 - x_2| = 3.
Step1. Giải phương trình khi m=6 Thay m = 6 v
Toán học
thumbnail
Câu 34. Biểu thức: f(x)=cos4x+cos2xsin2x+sin2xf(x) = cos^{4}x + cos^{2}xsin^{2}x + sin^{2}x có giá trị bằng A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Ta nhận thấy: cos4x+cos2xsin2x=cos2x(cos2x+sin2x)=cos2x.\cos^4 x + \cos^2 x\sin^2 x = \cos^2 x(\cos^2 x + \sin^2 x) = \cos^2 x.
Toán học
thumbnail
159. Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên [1;+)[-1;+\infty)03f(x+1)dx=10\int_0^3 f(\sqrt{x+1})dx = 10. Tính I=13x.f(x)dxI=\int_1^3 x.f(x)dx. I=5I=5. B. I=10I=10. C. I=20I=20. D. I=40I=40.
Step1. Đổi biến trong tích phân đã cho Đặt t = √(x+1), khi x biến
Toán học
thumbnail
a) Cho phương trình x2(m+1)x+m4=0x^2-(m+1)x+m-4=0 (1)(1), mm là tham số. Tìm giá trị của mm để phương trình (1)(1) có hai nghiệm x1,x2x_1, x_2 thỏa mãn (x12mx1+m)(x22mx2+m)=2(x_1^2 - mx_1+m)(x_2^2-mx_2+m) = 2.
Step1. Kiểm tra điều kiện hai nghiệm của phương trình Tín
Toán học
thumbnail
3.4. Hãy biểu diễn các số sau đây trên cùng một trục số: 3; −3; −5; 6; −4; 4.
Để biểu diễn các số này trên trục số, ta vẽ một trục nằm ngang có điểm gốc 0. Lần lượt đánh dấu vị trí của mỗi số dựa trên khoảng cách tới 0 và phía âm hoặc
Toán học
thumbnail