Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
3. Đặt tính rồi tính:
a) 409 . 215;
b) 54 322 : 346;
c) 123 257 : 404.
Step1. Tính 409 × 215
Đặt tính nhân hai s
Toán học

Câu 28. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. \(\left(\frac{3}{7}\right)^{\sqrt{3}}>\left(\frac{5}{8}\right)^{\sqrt{3}}\).
B. \(\left(\frac{1}{2}\right)^{-\pi}<\left(\frac{1}{3}\right)^{-\pi}\).
C. \(3^{-\sqrt{2}}<\left(\frac{1}{5}\right)^{\sqrt{2}}\).
D. \(\left(\frac{1}{4}\right)^{-50}<\left(\sqrt{2}\right)^{100}\).
Step1. So sánh A và B
Đối với A, so sánh (3/7) với (5/8) và lũy
Toán học

Ví dụ 7: Cho tập hợp \(M = \{ (x;y)|x;y \in N,x + y = 1 \}\). Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Để thỏa mãn \( x + y = 1 \) với x, y thuộc ℕ (giả sử ℕ bao
Toán học

19. Tính các giới hạn
a) \(\lim_{x \to a} \frac{\sin x - \sin a}{x - a};\)
c) \(\lim_{x \to \frac{\pi}{3}} \frac{2\sin^2 x + \sin x - 1}{2\sin^2 x - 3\sin x + 1};\)
b) \(\lim_{x \to 1}(1 - x)\tan \frac{\pi x}{2};\)
d) \(\lim_{x \to 0} \frac{\tan x - \sin x}{\sin^3 x}\)
Step1. Tính giới hạn (a)
Sử dụng định
Toán học

7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: \(\frac{x - 1}{-1} = \frac{y + 1}{2} = \frac{z - 2}{-1}\). Đường thẳng đi qua điểm M(2; 1; -1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:
A. \(\frac{x + 2}{-1} = \frac{y + 1}{2} = \frac{z - 1}{-1}\).
B. \(\frac{x}{1} = \frac{y - 5}{-2} = \frac{z + 3}{1}\).
C. \(\frac{x + 1}{2} = \frac{y - 2}{1} = \frac{z + 1}{-1}\).
D. \(\frac{x - 2}{1} = \frac{y - 1}{-1} = \frac{z + 1}{2}\).
Step1. Xác định vectơ chỉ phương của d
Từ phương trình
Toán học

Câu 44. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn?
A. 37800
B. 1155
C. 24240
D. 26640
Step1. Xác định các điều kiện cơ bản
Xét 6 chữ số phải khác nhau
Toán học

Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
a) Chứng minh MN//CD.
b) Tìm giao điểm P của SC và (AND).
c) Kéo dài AN cắt DP tại I. Chứng minh SI//AB//CD . Tứ giác SABI là hình gì?
Step1. Chứng minh MN // CD
Xét tam giác SAB với M, N là trung điểm của S
Toán học

Câu 36: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình \(z^2 - 2mz + 8m - 12 = 0\) (\(m\) là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(|z_1| + |z_2| = 4\)?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. \(\frac{27}{8}\).
Step1. Điều kiện hai nghiệm phân biệt
Tính và xét
Toán học

biết rằng tổng các hệ số bằng $4096$.
e. $(C_n^0)^2+(C_n^1)^2+...+(C_n^n)^2=C_{2n}^n$
f. $C_n^k+4C_n^{k-1}+6C_n^{k-2}+4C_n^{k-3}+C_n^{k-4}=C_{n+4}^k$
g. $2C_n^k+5C_n^{k+1}+4C_n^{k+2}+C_n^{k+3}=C_{n+2}^{k+2}=C_{n+3}^{k+3}$
Step1. Xét đẳng thức (e)
Nhận thấy (C(n,0))^2 + (C(n,1))^2 +
Toán học

Ví dụ 3: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0;1)?
A. \(2x^2 - 3x + 4 = 0\).
B. \((x-1)^5 - x^7 - 2 = 0\).
C. \(3x^4 - 4x^2 + 5 = 0\).
D. \(3x^{2017} - 8x + 4 = 0\).
Step1. Xét giá trị hàm tại 0 và 1
Tính f(0)
Toán học

Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nhất 2 viên bi vàng và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Step1. Tính số cách lấy 6 viên (câu a)
Cố định 2 viên bi xanh, sau đó xét 2 trường hợp cho số viên bi vàng (1 hoặc
Toán học
