Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) "- 5x là:
Step1. Thiết lập phương trình đạo hàm
Đặt g(x) = f(x
Toán học

Câu 35. Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(Oy\) có phương trình tham số là
A. \(\begin{cases} x = 0 \\ y = t. \\ z = 0 \end{cases}\)
B. \(\begin{cases} x = 1 \\ y = t. \\ z = 1 \end{cases}\)
C. \(\begin{cases} x = 0 \\ y = 1. \\ z = 0 \end{cases}\)
D. \(\begin{cases} x = t \\ y = t. \\ z = t \end{cases}\)
Để xác định phương trình tham số của trục Oy, ta nhận thấy trên trục này hoành độ và cao độ đều bằng 0, còn tung độ là biến số tự do.
Vậy tham s
Toán học

Bài 10.
Cho hình thang ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:
a) Diện tích hình thang ABCD
b) Diện tích hình tam giác BEC
c) Tỉ số của diện tích hình tam giác BEC và diện tích hình thang ABED.
Bài giải
Step1. Tính diện tích hình thang ABCD
Tính
Toán học

Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình \((3^{x^{2}-1}-27^{x+1})(log_{3}(x+8)-2)\leq0 là
A. 1.
B. 12.
C. 6.
D. Vô số.
Step1. Xác định miền xác định của bất phương trình
Do log_3(x+8)
Toán học

5. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{2f\left( x \right) - 1}}\) là:
Step1. Xác định tiệm cận ngang
Xét giới hạn y = 1 / (2
Toán học

Ví dụ 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác vecto không, cùng phương với vecto OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Step1. Xác định hướng vectơ OB
Gán tọa độ thích hợp cho c
Toán học

Câu 31. Tập xác định của hàm số \(y = (x-3)^{-2} + \log_4 (x-2)\) là
A. \(D = (2; +\infty)\)
B. \(D = (3; +\infty)\)
C. \(D = (2; 3)\)
D. \(D = (2; +\infty) \setminus \{3\}\)
Để hàm số xác định, ta xét hai điều kiện:
1. Biểu thức \((x - 3)^{-2}\) xác định với mọi \(x\neq 3\).
2. Biểu thức \(\log_4(x - 2)\) xác định khi \(x - 2 > 0\)
Toán học

Câu 19. Điểm \(O(0;0)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. \( \begin{cases} x+3y<0\\2x+y+4>0 \end{cases}\)
B. \( \begin{cases} x+3y-6<0\\2x+y+4\ge 0 \end{cases}\)
C. \( \begin{cases} x+3y-6<0\\2x+y+4>0 \end{cases}\)
D. \( \begin{cases} x+3y\ge 0\\2x+y-4<0 \end{cases}\)
Step1. Thay (0,0) vào từng hệ
Kiểm tra tính
Toán học

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
\(z^2 + 4az + b^2 + 1 = 0\), (\(a, b\) là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực \((a;b)\) sao cho phương trình đó có hai nghiệm \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(z_1 + 2iz_2 = 3 + 4i\)?
Step1. Thiết lập hệ thức Viète và điều kiện phụ
Áp dụng Viè
Toán học

Cho \(\log_9 5 = a; \log_4 7 = b; \log_2 3 = c\). Biết \(\log_{24} 175 = \frac{mb + nac}{pc + q}\). Tính \(A = m + 2n + 3p + 4q\).
A. 27.
B. 25.
C. 23.
D. 29.
Step1. Viết log₂₄(175) dưới dạng log₂
Toán học

Câu 37. Cho tam giác đều ABC. Tính P = cos(\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{BC}) + cos(\overrightarrow{BC}, \overrightarrow{CA}) + cos(\overrightarrow{CA}, \overrightarrow{AB}).
A. P = \frac{3\sqrt{3}}{2}.
B. P = \frac{3}{2}.
C. P = -\frac{3}{2}.
D. P = -\frac{3\sqrt{3}}{2}.
Câu 38. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính (\overrightarrow{AH}, \overrightarrow{BA}).
Step1. Xác định vectơ và tính cos(AB, BC)
Chọn toạ độ A(0,0), B(1,0), C(1/2, \(\sqrt{3}/2\)
Toán học
