Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu $24 : $ Cho hình bình hành $ABCD.$ Qua $A,B,C$ $D$ lần lượt vẽ các nửa
đường thẳng $Ax,$ $By,$ $Cz$ Dt ở cùng phía so với mặt phẳng $ ( ABCD ) $ $ ) ,$ song song
với nhau và không nằm trong $ ( ABCD ) $ Một mặt phẳng $ ( P ) $ cắt $Ax,By,$ $Cz,$ $Dt$
tương ứng tại $A ^ { ' } ,$ $B ^ { ' } ,$ $C ^ { ' } ,$ $D ^ { ' } $ sao cho $AA ^ { ' } = 3$ $BB ^ { ' } = 5$ $CC ^ { ' } = 4$ Tính $DD ^ { ' } $
A. $4.$ B. $6$ C. $2.$ D. $12.$
Step1. Đặt các vectơ cho hình
Gọi AB = b, AD = d
Toán học

Bất phương trình \(log_4{(x+7)} > log_2{(x+1)}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Step1. Xác định miền xác định
Ta yê
Toán học

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f'(x)\) như sau:
\begin{tabular}{|c|ccccc|}
\hline
\(x\) & \(-\infty\) & -1 & 0 & 1 & 2 & \(+\infty\) \\
\(f'(x)\) & - & 0 & + & 0 & - & \parallel & + & 0 & + \\
\hline
\end{tabular}
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Dựa vào bảng xét dấu của f'(x), ta cần tìm những điểm mà f'(x) đổi dấu từ âm sang dương. Quan sát:
• f'(x) < 0 trên khoảng (-∞, -1), rồi f'(x) > 0 trên khoảng (-1, 0) nên x = -1 là một điểm cực tiểu.
• f'(x)
Toán học

1.33. Ta đã biết: Giá trị của mỗi chữ số của một số tự nhiên viết trong hệ thập phân phụ thuộc vào vị trí của nó. Chẳng hạn, chữ số 2 có giá trị bằng 2 nếu nó nằm ở hàng đơn vị, có giá trị bằng 20 nếu nó nằm ở hàng chục,... Tuy nhiên, có một chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào, đó là chữ số nào?
Chữ số có giá trị không thay đổi ở mọi vị trí là 0. Bởi vì khi chữ số này n
Toán học

4. Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3 cm và OC = a (cm), với 0 < a < 3.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Step1. Xét vị trí O trên đoạn AB
Quan sát đoạn thẳng AB,
Toán học

Câu 15: Cho tích phân \(I = \int_1^e x\ln^2 x dx\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(I = \frac{1}{2} x^2 \ln^2 x \Big|_1^e + \int_1^e x \ln x dx\).
B. \(I = x^2 \ln^2 x \Big|_1^e - 2\int_1^e x \ln x dx\).
C. \(I = x^2 \ln^2 x \Big|_1^e - \int_1^e x \ln x dx\).
D. \(I = \frac{1}{2} x^2 \ln^2 x \Big|_1^e - \int_1^e x \ln x dx\).
Step1. Áp dụng công thức tích phân từng phần
Chọn \(u = \ln^2(x)\) và
Toán học

a) Tính rồi so sánh giá trị của \(a - b - c\) và \(a - (b + c)\).
b) Tính bằng hai cách :
8,3 − 1,4 − 3,6 ;
18,64 − (6,24 + 10,5).
Đối với mỗi hàng, khi tính a - b - c và a - (b + c), ta nhận thấy:
\(a - b - c = a - (b + c)\)
Ví dụ với \(a = 8,9, b = 2,3, c = 3,5\):
\(8,9 - 2,3 - 3,5 = 3,1\) và \(8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1\).
Tương tự, cho \(8,3 - 1,4 - 3,6\):
\(8,3 - 1,4 = 6,9\)
Toán học

Một chiếc bàn khung thép được thiết kế như hình bên.
Mặt bàn là hình thang cân có hai đáy lần lượt là 1 200 mm, 600 mm và cạnh bên 600 mm. Chiều cao bàn là 730 mm.
Hỏi làm một chiếc khung bàn nói trên cần bao nhiêu mét thép (coi mối hàn không đáng kể)?
Step1. Tính chu vi mặt bàn
Chu vi hình thang cân mặt
Toán học

4. Ở một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?
Để tìm số ô tô chạy qua cầu trong một ngày (24 giờ), ta đổi 24 giờ thành số giây:
\( 24 \times 60 \times 60 = 86400 \) giây.
Vì trung b
Toán học

Câu 43. Trong không gian Oxyz cho điểm M(0;1;1). Góc giữa đường thẳng OM và trục Oz bằng
A. 60° B. 30° C. 90° D. 45°
Để tìm góc giữa OM và trục Oz, ta sử dụng công thức:
\( \cos(\theta) = \frac{\vec{OM} \cdot \vec{Oz}}{\|\vec{OM}\| \|\vec{Oz}\|} \).
Với \(\vec{OM} = (0, 1, 1)\) và \(\vec{Oz} = (0, 0, 1)\), ta có:
\(\vec{OM} \cdot \vec{Oz} = 0 \times 0 + 1 \times 0 + 1 \times 1 = 1,\)
Toán học

Câu 34. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3z + \overline{z} = (2 + i\sqrt{3})|z|?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình f(sin x + cos x) = m có nghiệm?
Step1. Biểu diễn và tách phần thực, phần ảo
Đặt \(z = x + yi\). Từ 3z
Toán học
