Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
7.7. Để nhân (chia) một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ... ta chỉ cần dịch dấu phẩy của số thập phân đó sang trái (phải) 1, 2, 3,... hàng, chẳng hạn: 2,057 . 0,1 = 0,2057; −31,025 : 0,01 = −3 102,5. Tính nhẩm: a) (−4,125) . 0,01; b) (−28,45) : (−0,01). 7.8. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2,5 . (4,1 − 3 − 2,5 + 2 . 7,2) + 4,2 : 2; b) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 − 6,01 . 5 + 3².
Step1. Tính (-4,125) · 0,01 Dịch dấu phẩy 2
Toán học
thumbnail
Cho tam giác ABC(AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BD,CE,AF của tam giác ABC cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp và ΔADE đồng dạng với ΔABC. b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Gọi giao điểm của AK và DE là I. Chứng minh AK ⊥ DE và DE.CF = EI.BC. c) Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt DE tại N và giao điểm của HK với BC là M. Chứng minh CE song song với MN.
Step1. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp Ta chứng minh hai cặp góc đối bằ
Toán học
thumbnail
2.Cho phương trình \(x^2-4x+m-4=0\) (m là tham số).Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\) thỏa mãn: \((x_1-1)(x_2^2-3x_2+m-5)=-2\)
Step1. Điều kiện hai nghiệm phân biệt Tín
Toán học
thumbnail
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;1;0), B(2;3;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x+2y−z=0 có phương trình là A. (P):4x−3y+2z+3=0. B. (P):4x−3y−2z+3=0. C. 2x+y−3z−1=0. D. (P):4x+y−2z−1=0.
Step1. Dựng các điều kiện véctơ Thiết lập hai điều
Toán học
thumbnail
24. Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C của AB đến xy.
Đặt đường thẳng xy làm trục ngang, giả sử điểm A cách xy 12cm và điểm B cách xy 20cm. Trung điểm C của đoạn AB sẽ c
Toán học
thumbnail
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z^2−6z+m=0 (m là tham số thực). Gọi m0 là một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1.z1(ngang)=z2.z2(ngang). Hỏi trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị m0 ∈ I A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.
Step1. Xác định ý nghĩa của điều kiện tỉ số Dễ thấy \(z - \overline{z} = 2i\,\mathrm{Im}(z)\)
Toán học
thumbnail
F32: Giá trị lớn nhất của hàm số y = -x³ + 3x + 1 trên khoảng (0; +∞) bằng A. 5. B. 1. C. -1. D. 3.
Step1. Tính đạo hàm và tìm điểm tới hạn Đ
Toán học
thumbnail
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để hàm số $y = ln(-x^2+mx+2m+1)$ xác định với mọi $x \in (1;2)$.
Step1. Kiểm tra giá trị tại x=1 và x=2 Tính f(1) và f(2) với
Toán học
thumbnail
59. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có : a) \(b^2 - c^2 = a(b\cos C - c\cos B)\). b) \((b^2 - c^2)\cos A = a(c\cos C - b\cos B)\). c) \(\sin C = \sin A\cos B + \sin B\cos A\).
Step1. Chứng minh (a) b² - c² = a(b cosC - c cosB) Ta thay \(\cos B\) v
Toán học
thumbnail
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho vectơ \(\vec{a} = (2;-2;-4), \vec{b} = (1;-1;1)\). Mệnh đề nào dưới đây sai? A. \(cos(\vec{a};\vec{b}) = 0\) B. \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng phương C. \(|\vec{b}| = \sqrt{3}\) D. \(\vec{a} \perp \vec{b}\)
Step1. Tính tích vô hướng \(\mathbf{a} \cdot \mathbf{b}\) Ta tính \(2\cdot1 + (-2)\cdot(-1) + (-4)\cdot1 = 0\)
Toán học
thumbnail
Câu 43: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R} \backslash\{-1 ; 1\}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} - 1}}\). Biết \(f\left( 3 \right) + f\left( { - 3} \right) = 4\) và \(f\left( {\frac{1}{3}} \right) + f\left( { - \frac{1}{3}} \right) = 2\). Giá trị của biểu thức \(f\left( { - 5} \right) + f\left( 0 \right) + f\left( 2 \right)\) bằng A. \(5 - \frac{1}{2}\ln 2\). B. \(6 - \frac{1}{2}\ln 2\). C. \(5 + \frac{1}{2}\ln 2\). D. \(6 + \frac{1}{2}\ln 2\).
Step1. Tìm f(x) tổng quát trên mỗi khoảng Ta tích phân f'(x) = 1
Toán học
thumbnail