Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. 45°
(B). 60°
C. 30°
D. 45°
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Số đo góc giữa hai đường thẳng A'B và B'C là
B. 90°
C. 60°
D. 30°
Step1. Đặt tọa độ cho đỉnh tứ diện đều
Giả sử A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện đều cạn
Toán học

Từ các số là bình phương của 12 số tự nhiên đầu tiên, em hãy tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 9;
b) 16;
c) 81;
d) 121.
Đây đều là các số chính phương. Do đó:
\( \sqrt{9} = 3 \)
\( \sqrt{16} = 4 \)
\( \sqrt{81} = 9 \)
Toán học

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x−2y−z+1=0, (Q):x+y+2z+7=0. Tính góc giữa hai mặt phẳng đó.
A. 60° .
B. 45° .
C. 120° .
D. 30° .
Step1. Xác định vector pháp tuyến
Ta đọc hệ số của
Toán học

Câu 14: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
Step1. Tìm phương trình đường thẳng và miền liên quan
Dựa vào hình, ta suy ra đư
Toán học

Câu 13:
Cho hai vectơ \(\vec{a}, \vec{b}\) thỏa mãn:
\(|\vec{a}| = 4; |\vec{b}| = 3; |\vec{a} - \vec{b}| = 4\). Gọi \(\alpha\)
là góc giữa hai vectơ \(\vec{a}, \vec{b}\). Chọn
khẳng định đúng?
Step1. Áp dụng công thức độ dài hiệu hai vectơ
Viết \(|\vec{a}-\vec{b}|^2 = |\vec{a}|^2 + |\vec{b}|^2 - 2|\vec{a}||\vec{b}|\cos(\alpha)\)
Toán học

Bài 6: Tính chiều cao của một ngọn núi (làm tròn đến mét), biết tại hai điểm A, B cách nhau 500m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 34 độ và 38 độ.
Step1. Xây dựng phương trình lượng giác
Đặt khoảng cách từ A đến ch
Toán học

1. (THPT Hưng Vương Bình Phước 2019) Phương trình tiếp tuyến của đường cong \(y = x^3 + 3x^2 - 2\) tại điểm có hoành độ \(x_0 = 1\) là
A. \(y = 9x + 7\).
B. \(y = -9x - 7\).
C. \(y = -9x + 7\).
D. \(y = 9x - 7\).
Ta tính đạo hàm:
\( f'(x) = 3x^2 + 6x \)
Tại \( x = 1 \), giá trị đạo hàm là:
\( f'(1) = 3(1)^2 + 6(1) = 9 \)
Điểm trên đường cong khi \( x = 1 \) có tung độ:
\( y(1) = 1^3 + 3(1)^2 - 2 = 2 \)
Toán học

A. \(m = 6\). B. \(m = -3\). C. \(m = 3\). D. \(m = 1\).
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(4^x - m.2^{x + 1} + 2m = 0\) có hai nghiệm thực \(x_1\, \(x_2\) thỏa mãn \(x_1 + x_2 = 2\).A. \(m = 4\). B. \(m = 3\). C. \(m = 2\). D. \(m = 1\).
Step1. Đặt ẩn phụ y = 2^x
Thay y = 2^x (y > 0) v
Toán học

Cho \(tan \alpha = 3\). Tính giá trị biểu thức \(B = \frac{sin \alpha - cos \alpha}{sin^3 \alpha + 3cos^3 \alpha + 2sin \alpha}\).
Step1. Biểu diễn sin α và cos α
Đặt cos α = c, su
Toán học

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \((P): x+y-z-1=0\) và \((Q): 2x-y+z-6=0\). Viết phương trình mặt phẳng \((R)\) đi qua điểm \(A(-1; 0; 3)\), chứa giao tuyến của \((P)\) và \((Q)\).
A. \(2x+y+z-1=0\).
B. \(x-2y-2z+7=0\).
C. \(x-2y+2z-5=0\).
D. \(x+2y+2z-5=0\).
Step1. Lập phương trình tổng quát của (R) dưới dạng tổ hợp của (P) và (Q)
Giả s
Toán học

7.7. Để nhân (chia) một số thập phân với
0,1; 0,01; 0,001; ... ta chỉ cần dịch dấu phẩy
của số thập phân đó sang trái (phải) 1, 2,
3,... hàng, chẳng hạn:
2,057
.
0,1 = 0,2057;
−31,025 : 0,01 = −3 102,5.
Tính nhẩm:
a) (−4,125)
.
0,01;
b) (−28,45) : (−0,01).
7.8. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 2,5
.
(4,1 − 3 − 2,5 + 2
.
7,2) + 4,2 : 2;
b) 2,86
.
4 + 3,14
.
4 − 6,01
.
5 + 3².
Step1. Tính (-4,125) · 0,01
Dịch dấu phẩy 2
Toán học
