Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 28:
Một em bé có bộ 7 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 2 thẻ chữ T giống nhau, một thẻ chữ H, một thẻ chữ P, một thẻ chữ C, một thẻ chữ L và một thẻ chữ S. Em bé xếp theo hàng ngang ngẫu nhiên 7 thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
A. \(\frac{1}{7}\)
Để tính xác suất, trước hết xác định tổng số cách sắp xếp 7 thẻ có 2 thẻ T trùng nhau là
\( \frac{7!}{2!} \).
Vì dãy THPTCL
Toán học

\frac{sin2x + 2cosx - sinx - 1}{tanx + \sqrt{3}} = 0
Step1. Phân tích tử số
Đặt tử số \(\sin(2x) + 2 \cos x - \sin x - 1 = 0\)
Toán học

Câu 37. Với mọi \(a, b\) thỏa mãn \(\log_2 a^3 + \log_2 b = 6\), khẳng định nào dưới đây đúng:
A. \(a^3b = 64\)
B. \(a^3b = 36\)
C. \(a^3 + b = 64\)
D. \(a^3 + b = 36\)
Ta có:
\(\log_{2}(a^{3}) + \log_{2}(b) = 6\)
Sử dụng tính chất log, ta được:
\(\log_{2}(a^{3} \cdot b) = 6\)
Toán học

Cho tam giác ABC có A(1; 3) và hai đường trung tuyến BM : x+7y-10=0 và CN : x-2y+2=0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC là
A. x-5y+2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-4=0.
D. x-2y-1=0.
Step1. Tìm toạ độ các điểm B, C
Xét hệ phương trình từ
Toán học

Câu 35: [2D1-2] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (2m - 1)x + m + 3 song song với
dường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x³ − 3x² + 1
Step1. Tìm các điểm cực trị của hàm số
Tính đạo hàm
Toán học

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để trên tập số phức, phương trình \(z^2 + 2mz + m^2 - m - 2 = 0\) có hai nghiệm \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(|z_1| + |z_2| = 2\sqrt{10}\)?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 42. Trên tập hợp các số phức, phương trình \(z^2 + az + b = 0\) với a, \(b \in R\) có nghiệm \(z_0 = 2 - 3i\). Biết rằng
Step1. Xét nghiệm phức liên hợp
Nếu nghiệm là phức liên hợp, thì tổng hệ số và điề
Toán học

[2D1-2.9-2] [NB-BTN-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{2}{3}x^3 - mx^2 - 2(3m^2 - 1)x + \frac{2}{3}\) có hai điểm cực trị có hoành độ \(x_1\), \(x_2\) sao cho \(x_1x_2 + 2(x_1 + x_2) = 1\).
A. \(m = 0\).
B. \(m = -\frac{2}{3}\).
C. \(m = \frac{2}{3}\).
D. \(m = -\frac{1}{2}\).
Step1. Tính điều kiện để hàm số có hai cực trị
Lấy đạ
Toán học

7. Giá niêm yết của một chiếc ti vi ở cửa hàng là 20 000 000 đồng. Cửa hàng giảm lần thứ nhất 5% giá niêm yết của chiếc ti vi đó. Để nhanh chóng bán hết số lượng ti vi, cửa hàng giảm thêm 2% của giá ti vi sau lần giảm giá thứ nhất. Hỏi khách hàng phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc ti vi đó sau 2 lần giảm giá?
Giải
Đầu tiên, tính giá sau lần giảm 5%:
\(
20\,000\,000 \times (1 - 0.05) = 20\,000\,000 \times 0.95 = 19\,000\,000\)
Tiếp đến, giá sau lần giảm ti
Toán học

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x^4 − 2(m − 1)x^2 + m − 2 đồng biến trên khoảng (1; 3).
A. m ∈ (−∞; −5).
B. m ∈ (2; +∞).
C. m ∈ [−5; 2].
D. m ∈ (−∞; 2].
4x^3 − 4(m − 1)x ≥ 0 ⇒ 4x(x^2 − m + 1) > 0
Step1. Tính đạo hàm
Tính
Toán học

Câu 44. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R\{0} và thỏa mãn f'(x) + 2x.f
2(x) = 0, f(x) ≠ 0, ∀x ∈ R\{0} và f(1) = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = f'(x) và x = -1 bằng
A. 1/8
B. 1/2
C. 1
D. 1/4
Step1. Tìm hàm f(x)
Giải phương trình f'(x) + 2x f^2(x) =
Toán học

2.25. Từ các chữ số 5; 0; 1; 3. viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thoả mãn:
a) Các số đó chia hết cho 5;
b) Các số đó chia hết cho 3.
Step1. Xác định các số chia hết cho 5
Xét chữ
Toán học
