Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) : Mẫu : 3m² 65dm² = 3m² + 65100\frac{65}{100} m² = 365100\frac{65}{100} m². 6m² 58dm² = .............................................................................................. 19m² 7dm² = .............................................................................................. 43dm² = .............................................................................................. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông : 9cm² 58mm² = .............................................................................................. 15cm² 8mm² = .............................................................................................. 48mm² = ..............................................................................................
Lời giải: Phần a) Dùng công thức 1dm² = 0,01m²: • 6m² 58dm² = 6 + 58÷100 58\div100 m² = 6,58 m² • 19m² 7dm² = 19 + 7÷100 7\div100 m² = 19,07 m² • 43dm² = 43÷100 43\div100 m² = 0,43 m²
Toán học
thumbnail
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x+y32x + y \le 3. Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 3x+y+20-3x + y + 2 \le 0.
Step1. Câu 1: Xác định đường thẳng biên Từ 2x + y ≤
Toán học
thumbnail
3.35. Cho Hình 3.51, trong đó Ox và Ox là hai tia đối nhau. a) Tính tổng số đo ba góc O₁, O₂, O₃. Gợi ý: O1^+O2^+O3^=(O1^+O2^)+O3^\widehat{O_1} + \widehat{O_2} + \widehat{O_3} = (\widehat{O_1} + \widehat{O_2}) + \widehat{O_3}, trong đó O1^+O2^=xO^y\widehat{O_1} + \widehat{O_2} = x’Ôy. x’Oy, yOx là hai góc kề bù. b) Cho O1^=60°\widehat{O_1} = 60^°, O3^=70°\widehat{O_3} = 70^°. Tính O2^\widehat{O_2}.
Step1. Tính tổng O1 + O2 + O3 Vì O1 + O2 = x'Oy và x'Oy, yOx
Toán học
thumbnail
Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các vecto a=3i2j,b=(4;1)\vec{a} = 3\vec{i} - 2\vec{j}, \vec{b} = (4; -1) và các điểm M(3;6),N(3;3)M(-3; 6), N(3; -3). a) Tìm mối liên hệ giữa các vecto MN\overline{MN}2ab2\vec{a} - \vec{b}. b) Các điểm O, M, N có thẳng hàng hay không? c) Tìm điểm P(x;y)P(x; y) để OMNP là một hình bình hành.
Step1. Xác định mối liên hệ giữa MN và 2a - b Tính toạ
Toán học
thumbnail
1. \n128 : 12.8 285,6 : 17 117,81 : 12,6 2. Tính: a) (75,6 \u2013 21,7) : 4 + 22,82 \xd7 2 = = =
Step1. Tính ba phép chia Tính lần lượt
Toán học
thumbnail
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số y = |-x^4 + mx^3 + 2m^2x^2 + m - 1| đồng biến trên (1; +∞). Tổng tất cả các phần tử của S là A. -1. B. 0. C. -2. D. 2.
Step1. Xác định điều kiện để f(x) không đổi dấu trên (1;+∞) Xét f(x) = -x^4 + m
Toán học
thumbnail
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ở E. a) Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh CA . CK = CE . CH c) Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh ΔNFK cân. d) Giả sử KE = KC. Chứng minh OK // MN
Step1. Chứng minh AHEK là tứ giác nội tiếp Xét hai góc đối nhau để chứ
Toán học
thumbnail
2. Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.
Step1. Tính diện tích hình chữ nhật Hình chữ nhật ABCD có AD = 2
Toán học
thumbnail
Câu (Trường THPT Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thoi cạnh aa. Biết rằng SA=a,SAAD,SB=a3,AC=aSA = a,SA \perp AD,SB = a\sqrt{3},AC = a. Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng. A. a322\frac{a^{3}\sqrt{2}}{2} B. a323\frac{a^{3}\sqrt{2}}{3} C. a326\frac{a^{3}\sqrt{2}}{6} D. a362\frac{a^{3}\sqrt{6}}{2}
Step1. Tìm diện tích đáy ABCD Đáy ABCD là hình thoi cạnh a, có
Toán học
thumbnail
Câu 46: Cho hàm số f(x)f(x). Biết f(0)=4f(0) = 4f(x)=2sin2x+1,xR.f'(x) = 2sin^2x + 1, \forall x \in \mathbb{R}. khi đó 0π4f(x)dx\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}f(x)dx bằng A. π2416\frac{\pi^2 - 4}{16} B. π2+15π16\frac{\pi^2 + 15\pi}{16} C. π2+16π1616\frac{\pi^2 + 16\pi - 16}{16} D. π2+16π416\frac{\pi^2 + 16\pi - 4}{16}
Step1. Tìm f(x) Lấy tích phân c
Toán học
thumbnail
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z + 1| bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Step1. Thiết lập phương trình Đặt z = x + i y. Khi đó: 2z+i2=(2x)2+(2y+1)2 |2z + i|^2 = (2x)^2 + (2y+1)^2
Toán học
thumbnail