Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
13. Xét tập hợp \(A = \{7, 1, -2, (\sqrt{51}), 0, 5, \sqrt{14}, \frac{4}{7}, \sqrt{15}, -\sqrt{81}\}\). Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp \(B\) gồm các số hữu tỉ thuộc tập hợp \(A\) và tập hợp \(C\) gồm các số vô tỉ thuộc \(A\). Viết \(A\)
Ta kiểm tra từng phần tử của tập A để xác định số hữu tỉ và số vô tỉ. Lưu ý rằng -\(\sqrt{81}\) là \(-9\), nên nó thuộc tập hợp số h
Toán học

Giải phương trình \(log_2^2 x + \sqrt{log_2 x + 1} = 1\)
Step1. Đặt ẩn và chuyển đổi phương trình
Đặt \(y = \log_2 x\)
Toán học

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. \(cot(180^o - \alpha) = - cot \alpha\).
B. \(cos(180^o - \alpha) = cos \alpha\).
C. \(tan(180^o - \alpha) = tan \alpha\).
D. \(sin(180^o - \alpha) = - sin \alpha\).
Ta biết các công thức lượng giác cơ bản:
\(\sin (180° - \alpha) = \sin \alpha\)
\(\cos (180° - \alpha) = -\cos \alpha\)
\(\tan (180° - \alpha) = -\tan \alpha\)
Toán học

Câu 7. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.$\max_{[-1;1]} f(x) = f(0)$
B.$max_{[0;+\infty)} f(x) = f(1)$
C.$\min_{(-\infty;-1]} f(x) = f(-1)$
D.$\min_{[-1;+\infty)} f(x) = f(0)$
Step1. Xác định hàm tăng/giảm trên các khoảng
Hàm giảm trên (-∞
Toán học

Câu 48. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. \(x^2 + y^2 + 2x - 4y + 9 = 0\).
B. \(x^2 + y^2 - 6x + 4y + 13 = 0\).
C. \(2x^2 + 2y^2 - 8x - 4y - 6 = 0\).
D. \(5x^2 + 4y^2 + x - 4y + 1 = 0\).
Step1. Kiểm tra hệ số của x^2 và y^2
Ta loại D vì hệ số x^2, y^2 khác
Toán học

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f'(x)\) như sau:
| x | -∞ | -1 | 0 | 1 | 2 | +∞ |
| --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
| \(f'(x)\) | - | 0 | + | 0 | - | + | 0 | + |
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Step1. Xác định các điểm có f'(x)=0
Theo
Toán học

1 Đặt tính rồi tính :
a) 68,72 − 29,91 ;
b) 52,37 − 8,64 ;
c) 75,5 − 30,26 ;
d) 60 − 12,45.
2 Tìm x :
a) x + 4,32 = 8,67 ;
b) 6,85 + x = 10,29 ;
c) x − 3,64 = 5,86 ;
d) 7,9 − x = 2,5.
3 Ba quả dưa cân nặng 14,5kg. Quả thứ nhất cân nặng 4,8kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,2kg. Hỏi quả thứ ba cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
4 a) Tính rồi so sánh giá trị của a − b − c và a − (b + c) :
| a | b | c | a − b − c | a − (b + c) |
|---|---|---|---|---|
| 8,9 | 2,3 | 3,5 | | |
| 12,38 | 4,3 | 2,08 | | |
| 16,72 | 8,4 | 3,6 | | |
b) Tính bằng hai cách :
8,3 − 1,4 − 3,6 ; 18,64 − (6,24 + 10,5).
Step1. Tính các phép trừ ở bài 1
Thực hiện
Toán học

Câu 2: Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z + w| = √10, |2z + 3w| = √17 và |z - 3w| = √146. Tính giá trị của biểu thức P = z.w̅ + z̅.w.
A. P = -14.
B. P = 14.
C. P = 16.
D. P = -8.
Step1. Thiết lập biểu thức mô-đun
Xét |z + w|² và |z - 3w
Toán học

Câu 15. (TDM-Đề 00-2021) Cho biết hai số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \(\log_a^2 (ab)=4\); với \(b>1>a>0\).
Hỏi giá trị của biểu thức \(\log_a^3(ab^2)\) tương ứng bằng bao nhiêu
A. \(-125\).
B. \(25\).
C. \(-27\).
D. \(8\).
Step1. Tìm b theo a
Từ l
Toán học

Câu 7: Cho hàm số \(f(x) = |\frac{1}{3}x^3 + \frac{1}{2}(2m+3)x^2 - (m^2+3m)x + \frac{2}{3}|\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc \([-9;9]\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \((1;2)\)?
A. 3.
B. 2.
C. 16.
D. 9.
Step1. Tính g(1) và g(2)
Tìm giá trị g
Toán học

Câu 36. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau
Tích phân \(∫_0^1 |f'(2x-1)|dx\) bằng
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Step1. Đặt t = 2x - 1
Khi x chạy từ 0 đến 1, t sẽ chạ
Toán học
