Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 2: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x - 4} \right)\) là A. \(\left( { - \infty ;\;4} \right)\). B. \(\left( {4; + \infty } \right)\). C. \(\left( { - \infty ;\; + \infty } \right)\). D. \(\left( {5; + \infty } \right)\). Câu 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Để hàm số log(cơ số 3) có nghĩa, biểu thức bên trong phải dương: \( x - 4 > 0 \)
Toán học
thumbnail
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(|z+1-3i|=3\sqrt{2}\) và \((z+2i)^{2}\) là số thuần ảo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Step1. Thiết lập phương trình mô tả đường tròn Viết z = x + yi.
Toán học
thumbnail
Câu 5: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức\n\n\n b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?\n\nA. cos B + cos C = 2 cos A.\nB. sin B + sin C = 2 sin A.\nC. sin B + sin C = \(\frac{1}{2}\) sin A.\nD. sin B + cos C = 2 sin A.
Step1. Áp dụng định luật sin Ta biểu diễn b và c: \( b = \frac{a}{\sin A} \sin B \)
Toán học
thumbnail
Câu 11. Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\log_2(a^3)\) bằng A. \(\frac{3}{2} \log_2 a\) B. \(\frac{1}{3} \log_2 a\) C. \(3 + \log_2 a\) D. \(3 \log_2 a\)
Dựa vào tính chất log_b(x^n) = n.log_b(x), ta có: \( \(log_2(a^3) = 3. log_2(a)\) \)
Toán học
thumbnail
Chứng minh \(sin^4{α} + cos^4{α}=\frac{3}{4}+\frac{cos4α}{4}\) ; \(sin^6{α} + cos^6{α}=\frac{5}{8}+\frac{3cos4α}{8}\)
Step1. Chứng minh đẳng thức bậc bốn Viết sin⁴α + cos⁴α dưới dạng (sin²α + cos²α
Toán học
thumbnail
Câu 24: Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai đường thẳng \(A'D\) và \(B'C'\) bằng A. \(90^\circ\) B. \(60^\circ\) C. \(30^\circ\) D. \(45^\circ\)
Step1. Đặt hệ trục tọa độ cho hình lập phương Giả sử cạnh hình lập phương là s.
Toán học
thumbnail
2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó : a) 3x − y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x − 3y = −1; d) x + 5y = 0; e) 4x + 0y = −2; f) 0x + 2y = 5.
Step1. Chuyển về dạng y = mx + b Cô lập y (
Toán học
thumbnail
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. \(\int xsinxdx=-xcosx+\int cosxdx\). B. \(\int xsinxdx=-xcosx-\int cosxdx\). C. \(\int xsinxdx=xcosx+\int cosxdx\). D. \(\int xsinxdx=xcosx-\int cosxdx\).
Để tính \(\int x\sin x\,dx\), áp dụng công thức tích phân từng phần với \(u = x\) và \(dv = \sin x\,dx\). Khi đó, \(du = dx\) và \(v = -\cos x\). Vì vậy: \(\int x\sin x\,dx = x(-\cos x) - \int -\cos x\,dx = -x\cos x + \int \cos x\,dx.\)
Toán học
thumbnail
Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B. $∀x ∈ ℝ, -x^2 < 0$. C. $∃n ∈ ℕ, n(n+11)+6$ chia hết cho 11. D. Phương trình $3x^2 - 6 = 0$ có nghiệm hữu tỷ.
Ta lần lượt kiểm tra tính đúng sai: - Mệnh đề A sai vì số 2 là số nguyên tố chẵn. - Mệnh đề B sai vì khi \(x = 0\), ta có \(-x^2 = 0\) không nhỏ hơn 0. - Mệnh đề C đúng. Thật vậy, chọn \(n = 4\) t
Toán học
thumbnail
Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz . cho A(1,0,-3) , B(3,2,1). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x + y − z + 1 = 0, B. x + y + 2z + 1 = 0, C. 2x + y − z − 1 = 0 D. x + y + 2z − 1 = 0.
Step1. Tìm trung điểm M của đoạn AB Trung điểm M
Toán học
thumbnail
Câu 304. Biểu thức \(A = cos^{2}x + cos^{2}\left(\frac{\pi}{3} + x\right) + cos^{2}\left(\frac{\pi}{3} - x\right)\) không phụ thuộc x và bằng :
Step1. Viết lại mỗi cos² bằng công thức nửa góc Thay cos²x, cos²((π/3)+x) và cos²((π/3)-x) bằng \( \frac{1 + \cos(2x)}{2} \)
Toán học
thumbnail