Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 4. Nghiệm của phương trình \(\sqrt{x^2-7x+10}=x-4\) thuộc tập hợp nào dưới đây? A. (6;8]. B. [5;6). C. (6;7]. D. (5;7).
Step1. Xác định miền xác định của phương trình Đặt điều k
Toán học
thumbnail
Bài toán 2: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, Lan đi học đến trường bằng xe đạp với vận tốc 16 km/ giờ. trên con đường đó, lúc 6 giờ 45 phút mẹ Lan đi làm bằng xe máy với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách nhà bao nhiêu km?
Step1. Tính quãng đường Lan đã đi trước 6 giờ 45 phút Từ
Toán học
thumbnail
Bài 3.1.01 (2,5 điểm) 1. Cho phương trình: \(x^2 - 2mx + m^2 - m + 1 = 0\) (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 2; b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) thỏa mãn: \(x_1^2 + 2mx_2 = 9\).
Step1. Thay m = 2 vào phương trình Thay m = 2 và
Toán học
thumbnail
Cho hàm số \(3log_{27} [2x^2 - (m + 3)x + 1 - m] + log_{\frac{1}{3}} (x^2 - x + 1 - 3m) = 0 Số các giá trị nguyên của \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) thỏa mãn \(|x_1 - x_2| < 15\) là: A. 14 C. 12 B. 11 D. 13
Step1. Chuyển đổi phương trình log Đưa log_27 về log_3 và log_(1/3)
Toán học
thumbnail
Cho hai hàm số \(f\), \(g\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và số thực \(k\) tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. \( \int_{a}^{b} f(x)dx = - \int_{b}^{a} f(x)dx \) B. \( \int_{a}^{b} f(x).g(x)dx = \int_{a}^{b} f(x)dx. \int_{a}^{b} g(x)dx \) C. \( \int_{a}^{b} [f(x) + g(x)]dx = \int_{a}^{b} f(x)dx + \int_{a}^{b} g(x)dx \) D. \( \int_{a}^{b} kf(x)dx = k \int_{a}^{b} f(x)dx \)
Trong bốn khẳng định trên, khẳng định B là khẳng định sai. Tính chất tổng quát: \(\int_{a}^{b} f(x)g(x)\,dx\) thường không bằng \(\int_{a}^{b} f(x)\,dx\cdot\int_{a}^{b} g(x)\,dx\)
Toán học
thumbnail
8.18. Giả sử em có một cây gậy và muốn tìm điểm chính giữa của cây gậy đó. Em sẽ làm thế nào nếu: a) Dùng thước đo độ dài; b) Chỉ dùng một sợi dây đủ dài.
Cách a) Dùng thước đo độ dài cây gậy, giả sử độ dài là \(L\). Điểm chính giữa sẽ ở vị trí \(\frac{L}{2}\). Cách b) Đặt sợi dây d
Toán học
thumbnail
Bài toán 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) sao cho \((\vec{a}, \vec{b}) = 120^\circ \), \(|\vec{a}| = 2, |\vec{b}| = 3\). Tính \(|\vec{a} + \vec{b}|\) và \(|\vec{a} - 2\vec{b}|\).
Step1. Tính độ dài của \(\vec{a} + \vec{b}\) Dùng \(|\vec{a}+\vec{b}|^2 = |\vec{a}|^2 + |\vec{b}|^2 + 2\vec{a}\cdot\vec{b}\)
Toán học
thumbnail
Câu 12. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = mx + \frac{36}{x+1} trên [0;3] bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 < m ≤ 8. B. 0 < m ≤ 2. C. 2 < m ≤ 4. D. m > 8.
Step1. Tìm điểm tới hạn Đạo hàm hàm y(x)
Toán học
thumbnail
Câu 87. (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-1;2;1), B(2;-1;4) và C(1;1;4). Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABC) ?
Step1. Tính các véc-tơ AB và AC Véc-tơ \(\overrightarrow{AB}\) và
Toán học
thumbnail
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với cơ số cho trước: a) 81, cơ số 3; b) 81, cơ số 9; c) 64, cơ số 2; d) 100 000 000, cơ số 10.
Ta đưa các số về dạng lũy thừa với cơ số được cho: • 81 với cơ số 3: \( 81 = 3^4 \) • 81 với cơ số
Toán học
thumbnail
Bài 3. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: 1/ \(5x^2 - (2x + 1)(x - 2) - x(3x + 3) + 7\) 2/ \((3x - 1)(2x + 3) - (x - 5)(6x - 1) - 38x\) 3/ \((5x - 2)(x + 1) - (x - 3)(5x + 1) - 17(x - 2)\) 4/ \((x - 2y)(x^2 + 2xy + 4y^2) + x^3 + 5\) 5/ \((y - 5)(y + 8) - (y + 4)(y - 1)\) 6/ \(x(5x - 3) - x^2(x - 1) + x(x^2 - 6x) - 10 + 3x\)
Step1. Biểu thức (1) Xét 5x² − (2x+1)(x−2) − x(3x
Toán học
thumbnail