Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 6. Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết đồ thị của hàm số \(y = f'(x)\) như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số \(y = f(x)\) là A. 4. B. 0. C. 2. D. 3.
Step1. Tìm nghiệm của f'(x) = 0 Nhìn vào đồ thị
Toán học
thumbnail
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f'(f(f(x))) = 0\) là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Step1. Thiết lập phương trình f(f(x))=0 hoặc 3 Ta ghi nhận f'(f(f(x))
Toán học
thumbnail
15. So sánh: a) -25 và -2,125; b) \(\frac{1}{10000}\) và \(\frac{1}{23456}\)
Để so sánh hai số âm -2,5-2,125, nhận xét số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn sẽ nhỏ hơn trên trục số. Ta có \(-2,5 < -2,125\). Để so sánh \(\frac{1}{10000}\) v
Toán học
thumbnail
39. Cho các số thực \(b, c\) sao cho phương trình \(z^2 + bz + c = 0\) có hai nghiệm phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(|z_1 - 4 + 3i| = 1\) và \(|z_2 - 8 - 6i| = 4\). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(5b + c = 4\). B. \(5b + c = -4\). C. \(5b + 6c = 12\). D. \(5b + c = -12\).
Step1. Thiết lập toạ độ cho z₁ và z₂ Gọi z₁ = x + yi và z₂ =
Toán học
thumbnail
BON 554. Cho hàm số f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Hàm số y = f(x-1) + x ² - 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;2). B. (-1;0). C. (0;1). D. (-2;-1).
Step1. Tính đạo hàm y'(x) Đạo hàm của hàm số y =
Toán học
thumbnail
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Biết \(\widehat{ASC} = 90^\circ\), tính thể tích V của khối chóp đó. A. \(V = \frac{a^3}{3}\) B. \(V = \frac{a^3\sqrt{2}}{3}\) C. \(V = \frac{a^3\sqrt{2}}{6}\) D. \(V = \frac{a^3\sqrt{2}}{12}\)
Step1. Xác định độ dài SA và chiều cao SO Vì chóp tứ giác đều nên SA = SC và ∠ASC = 90°. Đường chéo AC của đáy là \(a\sqrt{2}\) nên từ tam giác ASC vuô
Toán học
thumbnail
Câu 43: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A,B lần lượt bằng \(\frac{16}{3}\) và \(\frac{5}{6}\). Giá trị của \(I=\int_{-1}^{0}f(3x+1)dx\) bằng A. \(\frac{3}{2}\) B. \(\frac{9}{2}\) C. \(\frac{37}{6}\) D. \(\frac{37}{2}\)
Step1. Thay biến Đặt t = 3x + 1, khi x = -1 thì t = -2, khi x = 0 thì t = 1. Từ đó, d
Toán học
thumbnail
[ Mức độ 2] Cung lượng giác có điểm biểu diễn là M 1, M 2 như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng giác nào sau đây? A. \(sin\left(x-\frac{\pi}{3}\right)=0\). B. \(sin x = 0\). C. \(cos\left(x-\frac{\pi}{3}\right)=0\). D. \(sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=0\).
Để xác định phương trình lượng giác phù hợp, ta dựa vào nhận xét rằng hai điểm M1, M2 cách nhau đúng \(\pi\) trên vòng tròn, đồng thời đường nối gốc toạ độ với trung điểm cung M1M2 tạo góc \(\frac{\pi}{3}\) với trục Ox. Khi đó, các nghiệm của phương trình sin(x - \(\pi/3\)) = 0 sẽ có d
Toán học
thumbnail
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
Step1. Đặt toạ độ cho các điểm Chọn gốc tại tâm của đáy, tr
Toán học
thumbnail
Câu 2: Cho hai vecto \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) thỏa mãn điều kiện \(|\vec{a}| = |\vec{b}| = 1\) và \(\vec{a}.\vec{b} = 3\). Độ dài của vecto \(3\vec{a} + 5\vec{b}\): A. \(5\sqrt{5}\). B. \(\sqrt{124}\). C. 8. D. 124.
Step1. Tính (3a + 5b)·(3a + 5b) Áp dụng công
Toán học
thumbnail
Câu 02 : Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O) và (O'). Biết \(AB = 2a\) và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO' bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\). Bán kính đáy bằng: A. \(\frac{a\sqrt{14}}{4}\). B. \(\frac{a\sqrt{14}}{2}\). C. \(\frac{a\sqrt{14}}{3}\). D. \(\frac{a\sqrt{14}}{9}\).
Step1. Chọn hệ tọa độ Đặt O tại gốc tọa độ, O' trên trục z với kho
Toán học
thumbnail