Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
2) Cho đường tròn (O;R) và dây AB khác đường kính. Kẻ OI vuông góc với AB tại I, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng OI tại M. a) Chứng minh: OI.OM=R ở2 b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) và 4 điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn. c) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O), tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng AB tại điểm N. Chứng minh MD ⊥ ON.
Step1. Chứng minh OI·OM = R^2 (phần a) Quan sát tam giác O
Toán học
thumbnail
Bài 50. Cho 0 < \(\alpha\) < \(\pi\), \(\alpha \neq \frac{\pi}{2}\). Chứng minh: a) \(\sqrt{1 + \cos \alpha} + \sqrt{1 - \cos \alpha} = 2 \sin\left(\frac{\alpha}{2} + \frac{\pi}{4}\right)\) b) \(\frac{\sqrt{1 + \cos \alpha} + \sqrt{1 - \cos \alpha}}{\sqrt{1 + \cos \alpha} - \sqrt{1 - \cos \alpha}} = \tan\left(\frac{\alpha}{2} + \frac{\pi}{4}\right)\)
Step1. Biến đổi các căn thức Chứng minh cho (a) trước. Viết \(\sqrt{1 + \cos\alpha} = \sqrt{2}\cos\Bigl(\frac{\alpha}{2}\Bigr)\)
Toán học
thumbnail
Câu 36: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng. A. \(\frac{3}{160}\). B. \(\frac{3}{70}\). C. \(\frac{3}{80}\). D. \(\frac{3}{140}\).
Step1. Tính tổng số cách xếp 6 quả cầu vào 7 ô Chọn 1 ô trống rồi hoán vị 3
Toán học
thumbnail
Câu 50. [2D3-2] Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x² ; y = √x quanh trục Ox. A. V = 9π/10 B. V = 3π/10 C. V = π/10 D. V = 7π/10
Step1. Xác định miền giới hạn Giải phương trình \(x^2 = \sqrt{x}\) ta tìm đượ
Toán học
thumbnail
c) \(\lim_{x \to -\infty} \frac{\sqrt{x^2 + 2x} + 3x}{\sqrt{4x^2+1} - x + 2} \)
Step1. Phân tách bậc tử số Tử số \(\sqrt{x^2 + 5x}\)
Toán học
thumbnail
1.40. Tính 112, 1112. Từ đó hãy dự đoán kết quả của 1 1112.
Đầu tiên, tính trực tiếp: \( 11^2 = 121 \) \( 111^2 = 12321 \) Nhận thấy mẫu số xuất hiện đối x
Toán học
thumbnail
Use the answers in 3 to write a paragraph of 40-50 words about your school. You can refer to the reading passages to help you. My school is
Trường tôi tọa lạc ở khu vực yên tĩnh, có sân trường rộng và nhiều cây xanh. Thầy cô nhiệt tình, luôn hỗ
Tiếng Anh
thumbnail
Câu 29. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ACBD\) là hình thoi cạnh \(a\). biết \(A'.ABC\) là hình chóp đều và \(A'D\) hợp với mặt đáy một góc \(45^\circ\). Thể tích khối lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) là :
Step1. Xác định đáy hình thoi và tính diện tích đáy Đáy ABCD là hì
Toán học
thumbnail
Câu 38. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn I(1;−3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là A. $\left(x-1\right)^2 + \left(y+3\right)^2 = 1$. B. $\left(x-1\right)^2 + \left(y+3\right)^2 = \sqrt{3}$. C. $\left(x-1\right)^2 + \left(y+3\right)^2 = 9$. D. $\left(x-1\right)^2 + \left(y+3\right)^2 = 3$.
Để đường tròn tiếp xúc với trục tung x = 0, bán kính của đường tròn bằng khoảng cách từ tâm I(1; -3) đến trục
Toán học
thumbnail
Câu 35. |2D1-2.4-2| Hàm số \(y = x^3 - 3x^2 + mx -1\) có hai điểm cực trị \(x_1, x_2\) thỏa mãn \(x^2_1 + x^2_2 = 3\) khi A. \(m = 1\). B. \(m = -2\). C. \(m = \frac{3}{2}\). D. \(m = \frac{1}{2}\).
Step1. Tìm điều kiện có hai điểm cực trị Tính y' = 3x^2
Toán học
thumbnail
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB < CD. Gọi O là giao điểm của AD và BC. E là giao điểm của AC và BD. Chứng minh : a, ΔAOB cân tại O. b, ΔABD = ΔBAC. c, EC = ED. d, OE là trung trực của hai đáy AB và CD.
Step1. Chứng minh ΔAOB cân tại O Chỉ ra OA = OB bằng cách xét c
Toán học
thumbnail