Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc (-2020;2020) sao cho hàm số y = 2x³ + mx² + 2x đồng biến trên khoảng (-2;0). Tính số phần tử của tập hợp S. A. 2025 B. 2016 C. 2024 D. 2023
Step1. Tìm đạo hàm và lập bất đẳng thức Tính y'
Toán học
thumbnail
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hai đường tròn (C): (x-1)^2 + y^2 = 4 và (C'): (x-4)^2+(y-3)^2 = 16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Lập phương trình đường thẳng AB A. x + y - 2 = 0. B. x - y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0. D. x - y - 2 = 0.
Step1. Mở rộng và giản lược phương trình hai đường tròn V
Toán học
thumbnail
1.34. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50 kg, mỗi bao ngô nặng 60 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô?
Trước hết, tính khối lượng gạo: \(30 \times 50 = 1500\) kg Tiếp theo, tính khối lượng ngô: \(40 \times 60 = 2400\)
Toán học
thumbnail
8.5. Hãy liệt kê các cặp đường thẳng song song trong hình sau.
Trong hình có ba đường thẳng nằm ngang và ba đường thẳng đứng của lưới. Các đường thẳng này lần lượt song song với nhau. Cụ thể: • Ba đường ngang lần lượt song song: (
Toán học
thumbnail
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có SA \[ \perp \] (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a, SA=a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng? A. \[ \frac{3a}{\sqrt{7}} \] B. \[ \frac{3a\sqrt{2}}{2} \] C. \[ \frac{2a}{\sqrt{5}} \] D. \[ \frac{2a\sqrt{3}}{3} \]
Step1. Xác định toạ độ các điểm Đặt A tại gốc toạ độ (0,0,0
Toán học
thumbnail
Ví dụ 6: (CD−2012) Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là \(x_1 = A_1\cos{\omega t}\,(cm)\) và \(x_2 = A_2\sin{\omega t}\,(cm)\). Biết \(64x_1^2+36x_2^2 = 48^2\,(cm^2)\). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ \(x_1 = 3\,cm\) với vận tốc \(v_1 = -18\,cm/s\). Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. \(24\sqrt{3}\, cm/s\). B. \(8\sqrt{3}\, cm/s\). C. \(8\, cm/s\). D. \(24\, cm/s\).
Step1. Xác định biên độ A₁, A₂ Sử dụng điều kiện x₁ = 3 và v₁ = −18 tại cùng thời điể
Khoa học
thumbnail
Câu 98. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm \(M(2; -4; -1)\) tới đường thẳng \(\Delta : \begin{cases} x = t \\ y = 2 - t \\ z = 3 + 2t \end{cases} bằng\) A. \(\sqrt{14}\) B. \(\sqrt{6}\) C. \(2\sqrt{14}\) D. \(2\sqrt{6}\)
Step1. Tính vector AM và vector chỉ phương Chọn điểm A(0; 2; 3) trên \(\Delta\) khi \(t=0\).
Toán học
thumbnail
3 Make sentences. Use preposition of place. 1. The cat _______. 2. The dog _______. 3. The cat _______. 4. The cat _______. 5. The girl _______. 6. The boy _______.
Dưới đây là gợi ý các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng giới từ chỉ nơi chốn: 1. The cat is on the table. 2. The dog is in the doghouse.
Tiếng Anh
thumbnail
Câu 306. Giá trị đúng của \(cos\frac{2\pi}{7} + cos\frac{4\pi}{7} + cos\frac{6\pi}{7}\) bằng: A. \(\frac{1}{2}\) B. \(-\frac{1}{2}\) C. \(\frac{1}{4}\) D. \(-\frac{1}{4}\)
Step1. Chuyển cos thành dạng e^(iθ) Ta biểu diễn cos(θ
Toán học
thumbnail
$ = $ $ ( 2 = 2t$ $b ^ { 2 } $ iu $39.$ Bạn An có $5$ quyển sách Toán, $3$ quyển sách vật Lý và $2$ quyển sách Hóa sắp xếp trên một giá sách nằm ngang. Tính xác suất sao cho $2$ quyển sách Hóa luôn đứng cạnh nhau. A. $ \frac { 1 } { 8 } $ B. $ \frac { 2 } { 11 } $ $ ( C ) = $ $ \frac { 1 } { 5 } $ D. $ \frac { 1 } { 2 } .$ iu $10$ Cho lăng tru đi $dP$ $ \square 2$ $v$ $ - $ là $ = $ D
Ta có tổng cộng 10 quyển sách. Tổng số cách sắp xếp là: \( 10! \) Ghép 2 quyển sách Hóa thành 1 khối, khi đó số lượng “vật” để sắp xếp là 9, nên có \( 9! \) cách sắp xếp các đơn vị này, v
Toán học
thumbnail
2) Cho đường tròn (O;R) và dây AB khác đường kính. Kẻ OI vuông góc với AB tại I, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng OI tại M. a) Chứng minh: OI.OM=R ở2 b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) và 4 điểm A, B, M, O cùng thuộc một đường tròn. c) Kẻ đường kính AD của đường tròn (O), tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng AB tại điểm N. Chứng minh MD ⊥ ON.
Step1. Chứng minh OI·OM = R^2 (phần a) Quan sát tam giác O
Toán học
thumbnail