Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Ví dụ 6: (ĐH-2010)Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s là T/3. Lấy π² = 10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Step1. Xác định khoảng thời gian gia tốc nhỏ hơn 100 cm/s² Viết phương trình gia
Khoa học
thumbnail
Câu 14. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, O_1 lần lượt là tâm của ABCD, ABEF. M là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. OO_1//(BEC). B. OO_1//(AFD). C. OO_1//(EFM). D. MO_1 cắt (BEC).
Step1. Kiểm tra tính song song của OO₁ với các mặt phẳng Dùng toạ độ hoặc véc-tơ để t
Toán học
thumbnail
1.18. Viết các số 125; 3 125 dưới dạng lũy thừa của 5. 1.19. Viết các số \(\left(\frac{1}{9}\right)^5:\left(\frac{1}{27}\right)^7\) dưới dạng lũy thừa có số \(\frac{1}{3}\). 1.20. Thay mỗi dấu "?" bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước. \(3^0\) \(3^1\) ? ? ? ? ?
Step1. Chuyển 125 và 3 125 về dạng 5^n Dùng cơ
Toán học
thumbnail
Câu 25. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)\) như sau | \(x\) | \(-\infty\) | \(-2\) | \(1\) | \(3\) | \(+\infty\) | | --- | --- | --- | --- | --- | --- | | \(f'(x)\) | \(-\) | \(0\) | \(+\) | \(0\) | \(+\) | \(0\) | \(-\) | Hỏi hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Step1. Tìm các điểm h(x) khiến f'(h(x))=0 Đặt h(x) = x^2 - 2
Toán học
thumbnail
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60°. A. \(V = \frac{a^3\sqrt{15}}{15}\) B. \(V = \frac{a^3\sqrt{15}}{6}\) C. \(V = \frac{4a^3\sqrt{15}}{15}\) D. \(V = \frac{a^3\sqrt{15}}{3}\)
Step1. Đặt toạ độ và tìm vectơ pháp tuyến Quy ước A tại gốc, B và D trên các trục toạ
Toán học
thumbnail
Câu 36: Cho hàm số \(f\left( x \right) = 1 + {e^{2x}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng? A. \(\int {f\left( x \right)dx = x + 2{e^{2x}} + C} \). B. \(\int {f\left( x \right)dx = x + {e^{2x}} + C} \). C. \(\int {f\left( x \right)dx = x + \frac{1}{2}{e^{2x}} + C} \). D. \(\int {f\left( x \right)dx = x + \frac{1}{2}{e^x} + C} \).
Ta cần tính tích phân của hàm số f(x) = 1 + e^{2x}: \[ \int \bigl(1 + e^{2x}\bigr)\,dx = \int 1\
Toán học
thumbnail
Câu 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EF với BC. 1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp. 2) Chứng minh: KB.KC = KE.KF 3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (M # A). Chứng minh MH \[\] AK .
Step1. Chứng minh BCEF nội tiếp Ta chứng minh \(\angle BEC + \angle BFC = 180^{\circ}\)
Toán học
thumbnail
4. a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
Giải a) - \(\mathrm{IV}\) đọc là bốn. - \(\mathrm{VIII}\) đọc là tám. - \(\mathrm{XI}\) đọc là mười một. - \(\mathrm{XXIII}\) đọc là hai mươi ba. - \(\mathrm{XXIV}\) đọc là hai mươi bốn. - \(\mathrm{XXVII}\)
Toán học
thumbnail
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình \(5^{x + 2} < \left(\frac{1}{25}\right)^{-x}\) là A. \(S = (-\infty; 2)\). B. \(S = (-\infty; 1)\). C. \(S = (1; +\infty)\). D. \(S = (2; +\infty)\).
Đầu tiên, nhận thấy \(\frac{1}{25} = 5^{-2}\). Khi đó: \(\left(\frac{1}{25}\right)^{-x} = \left(5^{-2}\right)^{-x} = 5^{2x}\) Bất phương
Toán học
thumbnail
Bài 4. (0,75 điểm). Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm ra 1000 chiếc kem giống nhau theo đơn đặt hàng. Biết cốc đựng kem có dạng hình nón; chiếc cốc có bề dày không đáng kể, chiều cao của cốc bằng 10cm, đường kính miệng cốc bằng 6cm. Kem được đổ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng có dạng nửa hình cầu có bán kính bằng bán kính miệng cốc. Để hoàn
Step1. Xác định bán kính và công thức thể tích cốc hình nón Bán kính miệng
Toán học
thumbnail
Câu 15: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
Ta cần tìm số cách chọn 3 đỉnh bất kỳ từ 6 đỉnh của một lục giác đều. Công thức tổ hợp cho số cách ch
Toán học
thumbnail