Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng A. \(\sqrt{2}a\) B. a. C. \(\frac{a}{2}\) D. \(\frac{\sqrt{2}a}{2}\)
Step1. Đặt hệ trục toạ độ Chọn O làm gốc, mặt đáy nằm tr
Toán học
thumbnail
9.31. Trong túi có một số viên bi màu đen và một số viên bi màu đỏ có cùng kích thước. Thực hiện lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi, xem viên bi màu gì rồi trả lại viên bi vào túi. Khoa thực hiện thì nghiệm 30 lần. Số lần lấy được viên bi màu đỏ là 13. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Khoa lấy được viên bi màu đỏ.
Để tính xác suất thực nghiệm, ta lấy thương số giữa số lần xuất hiện kết quả mong muốn và tổng số lần thử.
Toán học
thumbnail
Câu 5: Cho hàm số y = x³ + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y'=3x²+3
Ta tính đạo hàm: \( y' = 3x^2 + 3 \) Vì \( x^2 \geq 0 \) nên \( x^2 + 1 > 0 \). Do đó \( y' = 3(x^2+1) > 0 \) với mọi giá trị
Toán học
thumbnail
$3 \pi / 2$ Ví dụ $1 : $ Một chất điểm dao động điều hòa trên trục $ \bigcirc x$ có phương trình $x = Acos ( 5 \pi t + \pi / 2 ) ( cm ) $ Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục $ \bigcirc x$ trong khoảng thời gian nào (kể 1 từ thời điểm ban đầu $t = $ 0) sau đây? A. $0,2s < t < 0,3s.$ B. $0,0s < t < 0,1s.$ C. $0,3s < t < 0,4s$ $D.C$ $0,1s < t < 0,2s$
Step1. Tính v(t) và a(t) Lấy đạo hàm x(t
Khoa học
thumbnail
3. Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm. Nối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính : a) Diện tích mỗi hình tam giác đó. b) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.
Step1. Tính diện tích tam giác ABC Đặt D tại gốc toạ độ (0;0); từ đó suy ra A(0;
Toán học
thumbnail
Câu 5. Cho \(f (x) = ax^2 + bx + c, (a \ne 0)\) và \(\Delta = b^2 -4ac\). Cho biết dấu của \(\Delta \) khi \(f (x)\) luôn cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). A. \(\Delta < 0\). B. \(\Delta = 0\). C. \(\Delta > 0\). D. \(\Delta \ge 0\).
Để f(x) luôn cùng dấu với a trên mọi giá trị của x, đồ thị của hàm bậc hai không được cắt trục hoành. Do
Toán học
thumbnail
3.38. Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như Hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau: | Vòng | 10 điểm | 7 điểm | 3 điểm | −1 điểm | −3 điểm | |---|---|---|---|---|---| | An | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | | Bình | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | | Cường | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 | Hỏi trong ba bạn, bạn nào đạt điểm cao nhất?
Ta cộng tổng điểm cho mỗi bạn. • An: \(10\times1 + 7\times2 + 3\times0 + (-1)\times1 + (-3)\times1 = 20\) • Bình: \(10\times2 + 7\times0 + 3\times1 + (-1)\times0 + (-3)\times2 = 17\)
Toán học
thumbnail
Câu 10: Cho dãy số ($u_n$) với $\begin{cases} u_1 = 5 \\ u_{n+1} = u_n + n \end{cases}$. Số hạng tổng quát $u_n$ của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. $u_n = \frac{(n-1)n}{2}$. B. $u_n = 5 + \frac{(n-1)n}{2}$. C. $u_n = 5 + \frac{(n-1)n}{2}$. D. $u_n = 5 + \frac{(n+1)(n+2)}{2}$.
Ta nhận thấy khi tăng chỉ số, ta cộng dần các số tự nhiên 1, 2, 3,… cho đến (n−1). Tổng các số tự nhiên từ 1 đến (n−1) là \(\frac{(n-1)n}{2}\)
Toán học
thumbnail
D. tU Câu $286.$ $C ^ { ' } $ Cho hình lăng trụ đều $ABC.A ^ { ' } B ^ { ' } C ^ { ' } $ có tất cả các cạnh bằng nhau. $A ^ { ' } $ $B ^ { ' } $ Gọi $a$ là góc giữa hai mặt phẳng $ ( AB ^ { ' } C ^ { ' } ) $ và $ ( A ^ { ' } BC ) $ tính cos $C$ A. $ \frac { 1 } { 7 } $ B. $ \frac { \sqrt { 21 } } { 7 } $ C. $ \frac { \sqrt { 7 } } { 7 } $ D. $ \frac { 4 } { 7 } $ $A = $ $B$
Step1. Tìm véc-tơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng Chọn toạ độ các đ
Toán học
thumbnail
c) \(\lim_{x \to 0} \frac{2\sqrt{1+x}-\sqrt[3]{8-x}}{x}"
Step1. Khai triển và so sánh các số hạng Khai triể
Toán học
thumbnail
Câu 1. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z^2 + 2(m + 1) z + 12m - 8 = 0 (m là tham số thực), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z_1, z_2 thỏa mãn |z_1 + 1| = |z_2 + 1|?
Step1. Tính và phân tích định thức Tính Δ = 4(m² -
Toán học
thumbnail