Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 36. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định \(D = \mathbb{R}\)? A. \(y = (2 + \sqrt{x})^{\pi}\) B. \(y = (2 + \frac{1}{x^2})^{\pi}\) C. \(y = (2 + x^2)^{\pi}\) D. \(y = (2 + x)^{\pi}\)
Ta xét nhanh từng hàm: - Hàm A: √x chỉ xác định với x ≥ 0, do đó tập xác định là [0, ∞). - Hàm B: 1/x² xác định với x ≠ 0, nên tập xác định là ℝ \ {0}. - Hàm C: 2 + x² luôn dương với mọi x ∈ ℝ, nên h
Toán học
thumbnail
Câu 94: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân $^{14}_{7}N$ đang đứng yên gây ra phản ứng $α + ^{14}_{7}N → ^{1}_{1}p + ^{17}_{8}O$. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: $m_α = 4,0015u$; $m_p = 1,0073u$; $m_{N14} = 13,9992u$; $m_{O17} = 16,9947u$. Biết $1u = 931,5 MeV/c^2$. Động năng của hạt nhân $^{17}_{8}O$ là A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
Step1. Tính Q của phản ứng Từ chênh lệch khối lượng giữa vế trước (α + N) v
Khoa học
thumbnail
Câu 27: Cho $\int f(4x) dx = x^2+3x+c$. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. $\int f(x+2) dx = \frac{x^2}{4}+2x+C$. B. $\int f(x+2) dx = x^2+7x+C$. C. $\int f(x+2) dx = \frac{x^2}{4}+4x+C$. D. $\int f(x+2) dx = \frac{x^2}{2}+4x+C$.
Step1. Tìm f(x) từ ∫ f(4x) dx Đạo hàm x^2
Toán học
thumbnail
Bài 115 THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Cạnh của hình lập phương | 2,5m | \(\frac{3}{4}\) dm | 4cm | 5dm Diện tích một mặt | | | | Diện tích toàn phần | | | | Thể tích | | | |
Step1. Xác định công thức Công thức: diện tích một mặ
Toán học
thumbnail
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \(\sqrt{2log_3(x+2)-\sqrt{log_3(2x^2-1)}} \ge -(x+1)(x-5)\)? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Step1. Xác định miền xác định Ta tìm điều kiện để cá
Toán học
thumbnail
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f '(x) được cho như hình bên. Hàm số y = 2f(2 - x) + x 2 nghịch biến trên khoảng A. (-3; -2). B. (-2; -1). C. (-1; 0). D. (0; 2).
Step1. Tính đạo hàm của hàm số Đạo hàm của y = -
Toán học
thumbnail
3: a) Cho \(cos \alpha = \frac{2}{3}\). Tính \(A = \frac{tan \alpha + 3 cot \alpha}{tan \alpha + cot \alpha}\). b) Cho \(tan \alpha = 3\). Tính \(B = \frac{sin \alpha - cos \alpha}{sin^3 \alpha + 3 cos^3 \alpha + 2 sin \alpha}\). c) Cho \(cot \alpha = \sqrt{5}\). Tính \(C = sin^2 \alpha - sin \alpha cos \alpha + cos^2 \alpha\).
Step1. Tính sin α từ cos α = 2/3 (phần a) Với
Toán học
thumbnail
Bài 5. (3,0 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với dường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm) a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp b) Từ M kẻ cát tuyến MCD với đường tròn (C nằm giữa M và D), tia MD nằm giữa hai tia MA và MO. Tia MO cắt AB tại H. Chứng minh: MC . MD = MH . MO c) Qua C kẻ đường thẳng song song với AD cắt AM tại I, cắt AB tại K. Chứng minh C là trung điểm của IK. Bài 6. (0,75 điểm)
Step1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp Chứng tỏ hai góc đối của tứ giác
Toán học
thumbnail
Câu 15. Cho cấp số nhân \((u_n)\) có \(u_1 = 4\), \(u_2 = 1\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 4. B. 2. C. \(\frac{1}{4}\). D. \(\frac{1}{2}\).
Để tìm công bội của cấp số nhân, ta tính tỉ số: \( r = \frac{u_2}{u_1} = \frac{1}{4} \)
Toán học
thumbnail
Bài 43 VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 3m² 62dm² = ........ m² ; b) 4m² 3dm² = ........ m² ; c) 37dm² = ........ m² ; d) 8dm² = ........ m². 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 8cm² 15mm² = ........ cm² ; b) 17cm² 3mm² = ........ cm² ; c) 9dm² 23cm² = ........ dm² ; d) 13dm² 7cm² = ........ dm²
Để chuyển đổi giữa các đơn vị, sử dụng các mối quan hệ: • 1 m² = 100 dm² • 1 cm² = 100 mm² • 1 dm² = 100 cm² Áp dụng, ta có: 1) (Chuyển sang m²) a) 3m² 62dm² = 3 + \(\frac{62}{100}\) = 3.62 m² b) 4m² 3dm² = 4 + \(\frac{3}{100}\) = 4.03 m² c) 37dm² = \(\frac{37}{100}\) =
Toán học
thumbnail
Câu 18. (QG 17): Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Dựa vào đồ thị, ta thấy một chu kỳ của dao động dài khoảng 0,4 s. \( T = 0{,}4 \text{ s} \) Khi đó, tần số góc \( \omega \)
Khoa học
thumbnail