Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 4a, SA ⊥ (ABCD) Gọi I là trung điểm của DO. Khi đó khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAC) bằng
Step1. Xác định vector pháp tuyến của (SAC) Chọn tọa độ phù hợp để x
Toán học
thumbnail
Câu 38: [DS12.C3.5.BT.b] (THPT AN LÃO) Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số(C) : y=3x1x1y = \frac{-3x-1}{x-1} và hai trục tọa độ là S. Tính S ?
Step1. Tìm giao điểm với các trục tọa độ Giao với trục Ox
Toán học
thumbnail
Câu 7: Cho a\vec{a}b\vec{b} tạo với nhau một góc 2π3\frac{2\pi}{3}. Biết a=3|\vec{a}| = 3, b=5|\vec{b}| = 5 thì ab|\vec{a} - \vec{b}| bằng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Để tìm độ dài ab\vec{a} - \vec{b}, áp dụng công thức: ab=a2+b22abcos(2π3). |\vec{a} - \vec{b}| = \sqrt{|\vec{a}|^2 + |\vec{b}|^2 - 2|\vec{a}||\vec{b}|\cos\left(\frac{2\pi}{3}\right)}. Với a=3|\vec{a}| = 3b=5|\vec{b}| = 5, ta có: \[ |\vec{a} - \vec{b}
Toán học
thumbnail
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log2(3.2x2)<2xlog_2\left(3.2^x-2\right)<2x là A. (1;2). B. (log223;0)(1;+)\left(log_2\frac{2}{3};0\right)\cup\left(1;+\infty\right). C. (;1)(2;+)\left(-\infty;1\right)\cup\left(2;+\infty\right). D. (;0)(1;+)\left(-\infty;0\right)\cup\left(1;+\infty\right).
Step1. Xác định miền xác định Ta cần 3·2ˣ −
Toán học
thumbnail
VII. Change the sentences into the passive voice. 1. People speak Vietnamese in Vietnam. 2. The government is planning a new road near my house. 3. My grandfather built this house in 1990. 4. Picasso was painting Guernica at that time. 5. The cleaner has cleaned the office. 6. He had written three books before 1867. 7. John will tell you later. 8. Somebody did the work.
Dưới đây là cách chuyển từng câu sang câu bị động (passive voice) bằng tiếng Anh: 1. Vietnamese is spoken in Vietnam. 2. A new road is being planned near my house by the government. 3. This house was built by my grandfather i
Tiếng Anh
thumbnail
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z=2|z| = \sqrt{2}. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w=3+iz1+zw = \frac{3 + iz}{1 + z} là một đường tròn có bán kính bằng A. 12. B. 232\sqrt{3}. C. 252\sqrt{5}. D. 20.
Step1. Liên hệ giữa z và w Ta đặt w(1 + z)
Toán học
thumbnail
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;1) và đường thẳng d:x11=y22=z33 d: \frac{x-1}{1} = \frac{y-2}{2} = \frac{z-3}{3} . Đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là A. {x=13ty=0z=1+t \begin{cases} x = 1 - 3t \\ y = 0 \\ z = 1 + t \end{cases} B. {x=13ty=0z=1t \begin{cases} x = 1 - 3t \\ y = 0 \\ z = 1 - t \end{cases} C. {x=13ty=tz=1+t \begin{cases} x = 1 - 3t \\ y = t \\ z = 1 + t \end{cases} D. {x=1+3ty=0z=1+t \begin{cases} x = 1 + 3t \\ y = 0 \\ z = 1 + t \end{cases}
Step1. Xác định vectơ chỉ phương của d Vec
Toán học
thumbnail
Câu 48: Cho hình nón (N) có đỉnh S, chiều cao h = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng √6. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) bằng A. 27π. B. 81π. C. 12π. D. 36π.
Step1. Đặt hệ toạ độ và tìm phương trình mặt phẳng (P) Chọn O(0,0,0) là tâm đáy nón, S(0,0,3), giả sử cắt
Toán học
thumbnail
Câu 38. Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 20cm220cm^2 và chu vi bằng 18cm18cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ là: A. 30π(cm2)30\pi\,(cm^2). B. 28π(cm2)28\pi\,(cm^2). C. 24π(cm2)24\pi\,(cm^2). D. 26π(cm2)26\pi\,(cm^2).
Step1. Thiết lập phương trình Đặt bán kính đáy hình trụ là r và chiều
Toán học
thumbnail
3.34. Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu dương hay âm nếu trong tích đó có a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương? b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?
Để xác định dấu của một tích, ta dựa vào tổng số thừa số âm trong tích: • Trường hợp (a): Có 3 thừa số âm (một
Toán học
thumbnail
Cho 1655dxxx+9=aln2+bln5+cln11\int_{16}^{55} \frac{dx}{x\sqrt{x+9}} = a \ln 2 + b \ln 5 + c \ln 11, với a,b,ca, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ab=ca-b=-c B. a+b=ca+b=-c C. a+b=3ca+b=3c D. ab=3ca-b=-3c
Step1. Đổi biến t=√(x+9) Đặt t=√(x+9), suy ra x=t²−9.
Toán học
thumbnail