Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 37. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA=2aAA' = 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc 4545^\circ. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' A. a368\frac{a^3\sqrt{6}}{8} B. a3612\frac{a^3\sqrt{6}}{12} C. a366\frac{a^3\sqrt{6}}{6} D. a364\frac{a^3\sqrt{6}}{4}
Step1. Tính diện tích đáy ABC Đáy ABC là tam giác
Toán học
thumbnail
(Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; -2) và B(\frac{8}{3}; \frac{4}{3}; \frac{8}{3}). Biết I(a; b; c) là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB. Giá trị a - b + c bằng OA.IB+OB.IA+AB.IO=0\overrightarrow{OA} . \overrightarrow{IB} + \overrightarrow{OB} . \overrightarrow{IA} + \overrightarrow{AB} . \overrightarrow{IO} = \overrightarrow{0} A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Step1. Tính độ dài các cạnh Tính
Toán học
thumbnail
Bài 18) Đồng có 2 đồng vị là 63Cu^{63}Cu65Cu^{65}Cu. Nguyên tử khối trung bình của nó là 63,54. a) Tính % khối lượng của 63Cu^{63}Cu có trong CuSO4.5H2OCuSO_4.5H_2O. b) Mỗi khi có 292 nguyên tử 63Cu^{63}Cu thì có bao nhiêu nguyên tử đồng còn lại.
Step1. Tính phần trăm khối lượng 63Cu trong CuSO4.5H2O Trước hết, tính tỉ lệ 63Cu trong nguyên tử khối trung bình, rồi nhân với khối l
Khoa học
thumbnail
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz, cho điểm M(2;5;1)M(-2; 5; 1), khoảng cách từ điểm MM đến trục OxOx bằng A. 29\sqrt{29}. B. 2. C. 5\sqrt{5}. D. 26\sqrt{26}.
Để tính khoảng cách từ điểm M(x_0, y_0, z_0) tới trục Ox, ta sử dụng công thức: y02+z02\sqrt{y_0^2 + z_0^2} Thay x_0 = -2, y
Toán học
thumbnail
Câu 12. Trên khoảng (π2\frac{\pi}{2};2π2\pi), phương trình cos(π62x)=sinxcos\left(\frac{\pi}{6}-2x\right)=sin\,x có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Step1. Biến đổi phương trình Ta viết sinx\sin x dưới dạng cos(π2x)\cos\bigl(\frac{\pi}{2} - x\bigr). Kh
Toán học
thumbnail
Cho hàm số y=x3(m+6)x2+(2m+9)x2y = x^3 - (m + 6)x^2 + (2m + 9)x - 2. Tìm mm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
Step1. Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị phân biệt Tính đạo hàm y' = 3x^
Toán học
thumbnail
b) Cho hàm số bậc nhất y=ax4y = ax - 4. Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng (d):y=3x+2(d): y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 55. a=9a=-9
Để hai đồ thị cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5, ta lần lượt thiết lập: y=ax4=5 y = ax - 4 = 5 ax=9 ax = 9 x=9a x = \frac{9}{a} y=3x+2=5 y = -3x + 2 = 5
Toán học
thumbnail
Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết : AD = 63m AE = 84m BE = 28m GC = 30m.
Step1. Xác định hai hình chữ nhật Chia mảnh đất thành hai vùng: hình c
Toán học
thumbnail
Câu 40. Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có tâm OO. Đặt AB=a\overrightarrow{AB} = \vec{a}, BC=b\overrightarrow{BC} = \vec{b}. Điểm MM xác định bởi đẳng thức vectơ OM=12(ab)\overrightarrow{OM} = \frac{1}{2}(\vec{a} - \vec{b}). Khẳng định nào sau đây đúng? A. MM là trung điểm BBBB'. B. MM là tâm hình bình hành BCCBBCC'B'. C. MM là trung điểm CCCC'. D. MM là tâm hình bình hành ABBAABB'A'.
Step1. Biểu diễn toạ độ O, B, B' bằng véc-tơ Giả sử đã chọn gốc toạ
Toán học
thumbnail
Câu 2. Rút gọn các biểu thức: a) C=Cn0+Cn1+...+CnnC = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^n; b) D=Cn0Cn1+...+(1)nCnnD = C_n^0 - C_n^1 + ... + (-1)^n C_n^n; c) A=C2n1+C2n3+...+C2n2n1A = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 1}; d) D=C2n0+C2n2+...+C2n2nD = C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + ... + C_{2n}^{2n}; e) E=20Cn1+21Cn2+22Cn3+...+2n1CnnE = 2^0 C_n^1 + 2^1 C_n^2 + 2^2 C_n^3 + ... + 2^{n - 1}C_n^n; f) E=3Cn1+32Cn2+33Cn3+...+3nCnnE = 3C_n^1 + 3^2 C_n^2 + 3^3 C_n^3 + ... + 3^n C_n^n
Step1. Rút gọn biểu thức (a) Xét tổng Cn0+Cn1++CnnC_n^0 + C_n^1 + \dots + C_n^n
Toán học
thumbnail
Câu 673. Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình bình hành. Gọi M,NM, N lần lượt là trung điểm ADADBCBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN)(SMN)(SAC)(SAC) là: A. SDSD B. SOSO (OO là tâm hình bình hành ABCDABCD) C. SGSG (GG là trung điểm ABAB) D. SFSF (FF là trung điểm CDCD)
Step1. Xác định điểm O và vị trí trong cả hai mặt phẳng O là gia
Toán học
thumbnail