Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Câu 40: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f'(f(x)) = 0 là
Step1. Xác định các giá trị f'(t) = 0
Từ bảng biến thiên của f'(x), ta th
Toán học

Câu 50: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
| x | -∞ | -2 | 0 | 2 | +∞ |
|---|---|---|---|---|---|
| f'(x) | + | 0 | - | + | 0 | -
| f(x) | -∞ | 15 | -1 | 15 | -∞ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f(f^2(x) - 2f(x) - m) có đúng 25 điểm cực trị?
A. 188.
B. 187.
C. 189.
D. 190.
Step1. Thiết lập điều kiện g'(x) = 0
Đặt u(x) = f^2(x) - 2f(x). S
Toán học

Câu 3 (0.5 điểm). Đầu mùa thu hoạch bí đỏ, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số bí đỏ thu hoạch được và nửa quả, bán cho người thứ hai nửa số còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nữa số bí đỏ còn lại và nửa quả v.v. Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số bí đỏ còn lại và nửa quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác nông dân đã thu hoạch được bao nhiêu quả bí đỏ đầu mùa?
Step1. Thiết lập biến ẩn
Gọi x là tổng số bí đỏ ba
Toán học

3. EXERCISES (REPORTED SPEECH: WH-QUESTIONS)
1. "Where does your father work?" The teacher asked me
2. "How many people are there in your family?" She asked Lan
3. Tam's friend asked him "How long will you stay in England?"
4. "Are there some oranges in the fridge?" She asked her mom
5. The teacher said to Lien "What is your hobby?"
6. "How do you go to the airport?" His friend asked him
7. "How much does this dress cost?" Lan asked Lien
8. Ba asked Tam "How often do you wash your clothes?"
9. "When will your father leave Vietnam for the USA?" Phong asked Thu
10. "How many books do the students need?" The librarian asked my teacher
Step1. Xác định từ để hỏi
Ta giữ nguyên các wh-words
Tiếng Anh

Câu 29. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục \(Ox\)?
A. \(\overrightarrow{u_1}=(1;0)\).
B. \(\overrightarrow{u_2}=(0;-1)\).
C. \(\overrightarrow{u_3}=(-1;1)\).
D. \(\overrightarrow{u_4}=(1;1)\).
Đường thẳng song song với trục Ox khi vectơ chỉ phương có dạng \((a; 0)\). D
Toán học

Câu 24. Đặt điện áp \(u = {U_0}cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{{0,2}}{\pi }\left( {mF} \right)\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là \(150\,V\) thì cường độ dòng điện trong mạch là \(4\,A\). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i = 4\sqrt 2 cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\).
B. \(i = 5cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\).
C. \(i = 5cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\).
D. \(i = 4\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\).
Step1. Tìm U₀ từ điều kiện u(t₀) = 150 V và i(t₀) = 4 A
Dựa vào mối liê
Khoa học

Câu 23: Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(a;b\) (\(a < b\)) xung quanh trục \(Ox\) là
A. \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
B. \(V = \int\limits_a^b {f^2 \left( x \right)dx} \)
C. \(V = \pi \int\limits_a^b {|f\left( x \right)|dx} \)
D. \(V = \pi \int\limits_a^b {f^2 \left( x \right)dx} \)
Để tính thể tích của khối tròn xoay tạo ra khi quay vùng phẳng quanh trục Ox, ta dùng công thức π∫[a→b] (f(x))² dx
Toán học

2. Viết các tập hợp sau đây dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
a) Tập hợp A = {1; 2; 3; 6; 9; 18}; A = {x ∈ N |}
b) Tập hợp B các nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 0;
c) Tập hợp C các nghiệm của phương trình 2x − y = 6.
a) Ta thấy các phần tử của A đều là ước số của 18. Do đó:
\( A = \{ x \in \mathbb{N} \mid 18 \bmod x = 0 \} \).
b) Bất phương trình 2x + 1 > 0 suy ra \( x > -\frac{1}{2} \). Do đó:
\( B = \{ x \in \mathbb{R} \mid x > -\frac{1}{2} \} \)
Toán học

Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Một điểm M di động trên cung nhỏ BC, AM cắt CD tại N và tia CM cắt AB tại S.
1. Chứng minh SM.SC = SA · SB. Kẻ CH vuông góc với AM tại H. Chứng minh tứ giác AOHC nội tiếp đường tròn.
2. Gọi E là hình chiếu của M trên CD. Chứng minh OH // DM và H là tâm đường tròn nội tiếp Δ MOE.
3. Gọi giao điểm của DM và AB là F. Chứng minh diện tích tứ giác ANFD không đổi, từ đó suy ra vị trí của điểm M để diện tích Δ MNF lớn nhất.
Step1. Thiết lập tích SM.SC = SA.SB
Chứng minh hai dây cung AB
Toán học

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a.$ Tam giác SAB vuông cân tại $S$ và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy $ ( ABC ) $ Góc giữa $SC$ và mặt phẳng $ ( ABC ) $
bằng
A. $45 ^ { ◦ } $ B. $50 ^ { ◦ } $ C. $60 ^ { ◦ } .$ D. $30 ^ { ◦ } $
Step1. Tính độ dài SC
Đặt hệ trục toạ độ, tìm toạ
Toán học

Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn
\(log_3(x+2y) = log_2(x^2+y^2)?\)
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. vô số.
Step1. Xác định điều kiện
Ta có x+2y>0 và x^2+y^2>0. Giá trị thứ hai lu
Toán học
