Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = a² sin 90⁰ + b² cos 90⁰ + c² cos 180⁰ b) B = 3 − sin² 90⁰ + 2 cos² 60⁰ − 3 tan² 45⁰ c) C = sin² 45⁰ − 2 sin² 50⁰ + 3 cos² 45⁰ − 2 sin² 40⁰ + 4 tan 55⁰ ⋅ tan 35⁰
Step1. Tính A Thay các giá trị \(\sin 90^\circ = 1\), \(\cos 90^\circ = 0\)
Toán học
thumbnail
Câu 4 (1,0 điểm). Có một quả bóng được khâu từ 32 miếng da: Các miếng hình lục giác màu trắng và các miếng hình ngũ giác màu đen. Mỗi miếng màu đen ráp với năm miếng màu trắng. Mỗi miếng màu trắng ráp với ba miếng màu đen và ba miếng màu trắng. Hỏi có bao nhiêu miếng màu trắng?
Step1. Đặt biến Gọi \(w\) là số miếng màu trắn
Toán học
thumbnail
Câu 16. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. \(∀x ∈ R, x^2 > 9 => x > -3\). C. \(∀x ∈ R, x^2 > 9 => x > 3\). B. \(∀x ∈ R, x > -3 => x^2 > 9\). D. \(∀x ∈ R, x > 3 => x^2 > 9\). Câu 17. Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là A. Mọi số vô tỷ đều là
Step1. Kiểm tra mệnh đề ở Câu 16 Xét x² > 9, điều này suy ra \( x < -3 \)
Toán học
thumbnail
Câu 10. Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {\sin x + 2} \). A. \(D = \mathbb{R}.\) B. \(D = [ - 2; + \infty )\). C. \(D = [0;2\pi ]\). D. \(D = \emptyset \).
Ta xét điều kiện để hàm số xác định: \( \sin x + 2 \ge 0 \) Vì \(\sin x\) luôn nằm trong khoảng \([-1, 1]\), nên \(\sin x + 2\) nằm t
Toán học
thumbnail
Câu 18. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,3mm sao cho vị trí vân sáng không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng? A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,75 μm
Step1. Lập phương trình cho khoảng cách khe ban đầu Từ điều kiện
Khoa học
thumbnail
Câu 45: Gọi z là một nghiệm của phương trình z^2−z+1=0. Giá trị của biểu thức M=z^2019+z^2018+1/(z^2019)+1/(z^2018) +5 bằng z^2019+z^2018+z^−2019+z^−2018+5 A. 5. B. 2. C. 7. D. -1.
Step1. Rút gọn luỹ thừa theo chu kỳ 6 Ta tìm z^3 = -1
Toán học
thumbnail
Câu 11: Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{0\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có biến thiên như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Để xác định điểm cực trị, ta quan sát dấu của f'(x) trên các khoảng. Vì f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x = 0 nhưng x = 0 không thuộc miền xác định
Toán học
thumbnail
Bài 5: Cho parabol (P): \(y = x^2\) và đường thẳng (d) : \(y = 2(m-1)x - 2m + 6\). Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Gọi \(x_1, x_2\) là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(x_1^2 + x_2^2\).
Step1. Thiết lập phương trình giao điểm và chứng minh có hai nghiệm Đặt x^2 = 2(m-1)x - 2m + 6
Toán học
thumbnail
Câu 2: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π² = 10). Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
Step1. Xác định công thức tần số dao độn
Khoa học
thumbnail
Câu 64. Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp X gồm các oxit và kim loại dư. Hòa tan hết X cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 5,60.
Step1. Xác lập ẩn và thiết lập các điều kiện Đặt số mol Mg là x và số mol Fe là (y + (
Khoa học
thumbnail
Câu 20: Cho \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{4 + 2\sqrt {x + 1} }}} dx = \frac{a}{3} + b\ln 2 + c\ln 3\) với \(a,b,c\) là các số nguyên. Giá trị của \(a + b + c\) bằng A.1. B.2. C.7. D.9.
Step1. Đổi biến t = √x Đặt t = √x ⇒ x = t
Toán học
thumbnail