Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence.
1. I remember to do my homework. (always)
2. Nick gets good marks in exams. (usually)
3. We do not see a rabbit in town. (often)
4. I read in bed at night. (rarely)
5. Do you sing in the shower? (sometimes)
Dưới đây là cách sắp xếp trạng từ hợp lý trong mỗi câu:
1) I always remember to do my homework.
2) Nick usually gets good marks
Tiếng Anh

Câu 40: Cho hàm số bậc hai y = f(x) có đồ thị (P) và đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi(P) và d có diện tích S = \(\frac{9}{2}\). Tích phân \(\int_{3}^{6}(2x-3)f'(x)dx\) bằng
A. 27.
B. 39.
C. 33.
D. 51.
Step1. Biến đổi tích phân
Ta nhận thấy \((2x - 3)f'(x)\)
Toán học

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình \(z^2-(a-4)z+a^2-a=0\) có hai nghiệm phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(|z_1+z_2|=|z_1-z_2|\)?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Step1. Xác định điều kiện hai nghiệm là phức
Tính \(\Delta = (a-4)^2 - 4(a^2 - a)\)
Toán học

Cho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.
Step1. Tính diện tích hình bình hành MNPQ
Với MN là
Toán học

Câu 10. Cho tam thức bậc hai \(f (x) = -x^2 - 4x + 5\). Tìm tất cả giá trị của \(x\) để \(f (x) \ge 0\).
A. \(x \in (-\infty; -1] \cup [5; +\infty)\).
B. \(x \in [-1; 5]\).
C. \(x \in [-5; 1]\).
D. \(x \in (-5; 1)\).
Step1. Tìm nghiệm của tam thức
Ta viết f(x) = -
Toán học

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để bất phương trình \(1 + \log _{6}\left(x^{2}+1\right) \geq \log _{6}\left(m x^{2}+2 x+m\right)\) nghiệm đúng với mọi \(x \) thuộc \(\mathbb{R}\)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Step1. Xác định miền xác định của bất phương trình
Ta y
Toán học

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y = \frac{1}{4}x^4 - x^3 + (1-m)x$ có ba điểm cực trị?
Step1. Tìm đạo hàm
Tính y' và
Toán học

Câu 21. Cho dãy số \((u_n)\), được xác định \(\begin{cases} u_1 = 1\\u_{n+1} = u_n + n^2 \end{cases}\). Số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. \(u_n = 1 + \frac{n(n+1)(2n+1)}{6}\).
B. \(u_n = 1 + \frac{n(n-1)(2n+2)}{6}\).
C. \(u_n = 1 + \frac{n(n-1)(2n-1)}{6}\).
D. \(u_n = 1 + \frac{n(n+1)(2n-2)}{6}\).
Step1. Xác định công thức tổng quát
Ta nhận thấy uₙ = 1 + t
Toán học

Câu 2: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80 m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72°12' và 34°26'. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB?
Step1. Tính khoảng cách từ chân tháp đ
Toán học

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, AB = √3 và AA' = 1 (tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng (ABC') và (ABC) bằng
A. 90°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 30°.
Step1. Thiết lập hệ trục tọa độ
Đặt B tại gốc O(0,0,0). Chọn AB t
Toán học

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \(d_1:\frac{x-1}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+2}{-2}\), \(d_2:\frac{x+2}{-2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{2}\). Xét sự tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Chéo nhau.
B. Trùng nhau.
C. Song song.
D. Cắt nhau.
Step1. Tìm vectơ chỉ phương mỗi đường
Đặt tham s
Toán học
