Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125
Step1. Chuyển phép chia sang nhân
Ta đổi 0,5 thành 2, 0
Toán học

2.53. Tìm x ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho:
a) x
− 12 chia hết cho 2;
b) x − 27 chia hết cho 3;
c) x + 20 chia hết cho 5;
d) x + 36 chia hết cho 9.
2.54. Thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) 14² + 5² + 2²;
b) 400 : 5 + 40.
2.55. Tìm ƯCLN và BCNN của:
Step1. (a) x - 12 chia hết cho 2
Điều kiện x−12 chia hết cho 2
Toán học

Câu 1.[Mức độ 1] Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \((-
\infty;-1)\).
B. \((0;1)\).
C. \((-1;1)\).
D. \((-1;0)\)
Từ bảng biến thiên, ta thấy đạo hàm f'(x) dương trên khoảng \((-1;0)\) và \((1,+\infty)\). Do vậy, hàm
Toán học

Câu 14. Trong không gian \(Oxyz\) cho ba vecto \(\overrightarrow{a} = (1;-1;2), \overrightarrow{b} = (3;0;-1), \overrightarrow{c} = (-2;5;1)\). vecto \(\overrightarrow{m} = \overrightarrow{a} + \overrightarrow{b} - \overrightarrow{c}\) có tọa độ là
A. \((6;0;-6)\).
B. \((-6;6;0)\).
C. \((6;-6;0)\).
D. \((0;6;-6)\).
Ta thực hiện phép cộng/trừ vector như sau:
Trước hết, cộng a và b:
\( a + b = (1+3,\,-1+0,\,2+(-1)) = (4,\,-1,\,1). \)
T
Toán học

1. (NB) Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f(x)=-1\) là:
Dựa vào đồ thị, đường thẳng y = -1 nằm giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số bậc ba. Vì vậy,
Toán học

Câu 2. (2,0 điểm) Cho biểu thức:
\(P = \dfrac{2\sqrt{x} - 9}{x - 5\sqrt{x} + 6} - \dfrac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} - 2} + \dfrac{2\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 3}\) với \(x \ge 0, x \ne 4, x \ne 9\).
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm tất cả các giá trị của x để \(P > 1\).
Step1. Rút gọn biểu thức P
Gộp các phân số cùng mẫu sau kh
Toán học

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi A' là điểm đối xứng của điểm A(2;-1;-1) qua mặt phẳng (α):x−y−z−7=0. Tọa độ điểm A' là
A. (8;-5;-5).
B. (3;-2;-2).
C. (5;-3;-3).
D. (4;-3;-3).
Step1. Tính giá trị biểu thức mặt phẳng tại A
Thay A(2; -1
Toán học

1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét :
4km 397m = ......... km
500m = ......... km
6km 72m = ......... km
75m = ......... km
b) Có đơn vị đo là mét :
8m 6dm = ......... m
4m 38cm = ......... m
2m 4dm = ......... m
87mm = ......... m
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam :
9kg 720g = ......... kg
1kg 9g = ......... kg
1kg 52g = ......... kg
54g = ......... kg
b) Có đơn vị đo là tấn :
5 tấn 950kg = ......... tấn
3 tấn 85kg = ......... tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,2m = ......... cm
b) 0,094km = ......... m
c) 0,05km = ......... m
d) 0,055kg = ......... g
e) 0,02 tấn = ......... kg
g) 1,5kg = ......... g
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6538m = ......... km
b) 75cm = ......... m
c) 3752kg = ......... tấn
d) 725g = ......... kg
Step1. Xác định quan hệ đơn vị
Xác định và quy đổi mối quan hệ giữa
Toán học

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{2} và đường thẳng Δ: \frac{x-2}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{-1}.
Hai mặt phẳng (P) , (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt Δ tại M, N. Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng
A. √3.
B. 2√3.
C. 2√2.
D. √2.
Step1. Tìm khoảng cách giữa d và Δ
Ta chọn một điểm trên d và một đ
Toán học

a) UCLN(1, 16)
b) UCLN(8, 20)
c) UCLN(84, 156)
d) UCLN(16, 40, 176)
Step1. Tính UCLN(1,
Toán học

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R cố định. Kẻ đường kính CD vuông góc với AB. Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC. Nối AM cắt CD tại E. Qua D kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt đường thẳng BM tại N.
1) Chứng minh M, N, D, E cùng nằm trên một đường tròn
2) Chứng minh EN//BC.
3) Chứng minh tích AM.BN không đổi khi M chuyển động trên cung nhỏ BC .
4) Tìm vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để diện tích tam giác BNC đạt giá trị lớn nhất.
Step1. Chứng minh M, N, D, E cùng nằm trên một đường tròn
Dựa vào các góc inscribed trong
Toán học
