Q&A thường gặp
Hãy xem qua những câu hỏi và câu trả lời thường gặp của hơn 100 triệu bạn bè Qanda và cùng học với họ!
31.If someone came into the store, smile and say, "May I help you?" 32.If you try these cosmetics, you look five years younger. 33.If you do not understand what were written in the book, you could ask Mr. Pike. 34.I will come to meet Mr. Pike and tell him about your problems if you didn't solve them yourself. 35.Sam will not graduate unless he doesn't pass all the tests. 36.If there isn't enough food, we couldn't continue our journey. 37.Unless you pour oil on water, it will float 38.You have to take a taxi home if you want to leave now. 39.If anyone will phone, tell them I'll be back at 11:00. 40.We can hire a minibus if there will be enough people.
Step1. Sửa câu 31 Sửa động từ “came” sang t
Tiếng Anh
thumbnail
Câu 23: Cho cấp số nhân \((u_n)\) với \(u_1 = 2\) và công bội \(q = 3\). Giá trị của \(u_2\) bằng
Để tìm số hạng thứ hai của một cấp số nhân, dùng công thức: \(u_n = u_1 \cdot q^{n - 1}\)
Toán học
thumbnail
Câu 23. *Cho lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(A'A = A'B = A'D\). Tính thể tích khối lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) biết \(AB = a\), \(AD = a\sqrt{3}\), \(AA' = 2a\). A. \(3a^3\). B. \(a^3\). C. \(a^3\sqrt{3}\). D. \(3a^3\sqrt{3}\).
Step1. Tính diện tích đáy ABCD Vì ABCD là hình chữ nhật với AB =
Toán học
thumbnail
3.27. Cho hình thang ABCD có cạnh AD vuông góc với hai đáy AB và CD. Số đo góc ở đỉnh B gấp đôi số đo góc ở đỉnh C. Tính số đo các góc của hình thang đó.
Step1. Xác định góc A và góc D Vì AD vuông góc với AB và
Toán học
thumbnail
Giá trị lớn nhất của biểu thức \(f(x,y)=x+2y\) với điều kiện \(\begin{cases} 0 \le y \le 4\\ x \ge 0\\ x -y -1 \le 0\\ x+2y-10 \le 0 \end{cases}\)
Step1. Thay x = y + 1 vào biểu thức F(x,y)*
Toán học
thumbnail
S14. Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 độ. Hình chiếu của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. \(\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}\) B. \(\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}\) C. \(\frac{a^3 \sqrt{3}}{8}\) D. \(\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}\)
Step1. Tìm chiều cao từ cạnh bên Coi M là trung điểm BC và giả thi
Toán học
thumbnail
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên \(m\) thuộc khoảng \((-10; 10)\) để hàm số \(y = |2x^3 - 2mx + 3|\) đồng biến trên \((1; + ∞)\)? A. 12. B. 11. C. 8. D. 7.
Step1. Phân tích dấu của biểu thức bên trong giá trị tuyệt đối Xét
Toán học
thumbnail
Câu 8. Cho hàm số \(f(x)\) có bảng xét dấu của đạo hàm \(f'(x)\) như sau: | x | -∞ | -2 | 1 | 3 | 5 | +∞ | |---|---|---|---|---|---|---| | \(f'(x)\) | + | 0 | - | + | 0 | - | 0 | + | Hàm số \(f(x)\) có bao nhiêu điểm cực trị A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Step1. Xác định các điểm f'(x) = 0 Từ bảng xét
Toán học
thumbnail
Ví dụ 4. Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f '(x). Đồ thị của hàm số y = f '(x) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f(0)+f(3)=f(2)+f(5). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn [0;5] lần lượt là
Step1. Xác định điểm cực trị Quan sát đồ thị f'(x), ta thấy
Toán học
thumbnail
Bài I (2.0 điểm) Cho hai biểu thức \(A=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}\) và \(B=\frac{1}{\sqrt{x}+2}-\frac{\sqrt{x}}{2-\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}+6}{x-4}\) với \(x \ge 0, x \ne 4\). 1) Tính giá trị của biểu thức A khi \(x=49\). 2) Chứng minh \(B=\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-2}\). 3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức \(P=A \cdot B\) có giá trị âm.
Step1. Tính A(49) Thay x=49 vào A, ta được \( A(49) = \frac{\sqrt{49}}{\sqrt{49}+2} = \frac{7}{9}. \)
Toán học
thumbnail
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) và hai mặt phẳng (P): x + y + z + 1 = 0, (Q): x - y + z - 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q) ?
Step1. Tìm véc-tơ chỉ phương bằng điều kiện vuông góc Giả sử véc-tơ chỉ phương là
Toán học
thumbnail